Tài liệu Tự học tiếng Nhật cấp tốc cho người Việt PDF tải FREE

Tài liệu Tự học tiếng Nhật cấp tốc cho người Việt PDF tải FREE

Tài liệu Tự học tiếng Nhật cấp tốc cho người Việt PDF tải FREE là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Tài liệu Tự học tiếng Nhật cấp tốc cho người Việt PDF tải FREE đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé


LỜI MỞ ĐẦU (Giáo trình Tự Học Tiếng Nhật Cấp Tốc)

Các bạn thân mến,

Hiện nay, giao lưu giữa hai nước Việt – Nhật trên các mặt văn hoá – kinh tế – xã hội không ngừng được mở rộng. Nhu cầu tìm hiểu về văn hoá Nhật, đi du lịch và tìm kiếm cơ hội việc làm tại các công ty Nhật trở nên cấp thiết, đồng thời nhu cầu học tiếng Nhật cũng ngày càng tăng cao. Nhằm đáp ứng điều đó, chúng tôi xin trân trọng giới thiệu với các bạn cuốn sách TỰ HỌC TIẾNG NHẬT CẤP TỐC. Đây là cuốn sách chú trọng về giao tiếp.

Bài học trong sách bao gồm đời sống thường ngày như mua sắm, đi nhà hàng, đi ngân hàng, đổi tiền tại ngân hàng… Mỗi bài học gồm ba phần: Các mẫu câu giao tiếp tiếp thông dụng, từ vựng và hội thoại, giúp các bạn dễ dàng áp dụng vào tình huống và giao tiếp với người Nhật một cách thật tự tin. Sách có kèm theo đĩa CD giúp bạn quen với cách phát âm. Mong rằng cuốn sách là một người bạn đồng hành cùng các bạn trên con đường chinh phục ngôn ngữ thú vị này.

Dù hết sức cố gắng, nhưng trong quá trình biên soạn không tránh được những sai sót ngoài ý muốn, rất mong nhận được sự góp ý chân thành từ phía bạn đọc.

Chúc các bạn có những phút học tập thật vui vẻ và bổ ích.

Bạn biên tập sách ngoại văn


MỤC LỤC

Số bàiNội dungTrang
Bài mở đầuHệ thống chữ viết trong tiếng Nhật5
Bảng biểu thị các âm tiết10
Số đếm
Số từ
Lượng từ12
Bài 1Chào hỏi, tự giới thiệu13
Bài 2Thời gian và ngày tháng31
Bài 3Điện thoại52
Bài 4Tại ngân hàng62
Bài 5Mua sắm72
Bài 6Tại nhà hàng / nhà hàng87
Bài 7Thời tiết104
Bài 8Hỏi đường115
Bài 9Tại khách sạn126
Bài 10Tại bệnh viện140
Bài 11Giao thông156
Phụ lụcMột số câu chúc trong tiếng Nhật167
Một vài món ăn truyền thống của Nhật170
Một vài lễ hội truyền thống của Nhật171

BẢNG CHỮ CÁI HIRAGANA

Hàng 1あ (a)い (i)う (u)え (e)お (o)
か (ka)き (ki)く (ku)け (ke)こ (ko)
さ (sa)し (shi)す (su)せ (se)そ (so)
た (ta)ち (chi)つ (tsu)て (te)と (to)
な (na)に (ni)ぬ (nu)ね (ne)の (no)
は (ha)ひ (hi)ふ (fu)へ (he)ほ (ho)
ま (ma)み (mi)む (mu)め (me)も (mo)
ら (ra)り (ri)る (ru)れ (re)ろ (ro)
や (ya)ゆ (yu)よ (yo)
わ (wa)を (o/wo)ん (n)
Hàng 2 (Âm ngắt)が (ga)ぎ (gi)ぐ (gu)げ (ge)ご (go)
ざ (za)じ (ji)ず (zu)ぜ (ze)ぞ (zo)
だ (da)ぢ (ji)づ (dzu)で (de)ど (do)
ば (ba)び (bi)ぶ (bu)べ (be)ぼ (bo)
ぱ (pa)ぴ (pi)ぷ (pu)ぺ (pe)ぽ (po)

Bảng chữ cái Hiragana (Các âm yōon – âm ghép):

きゃ (kya)きゅ (kyu)きょ (kyo)
しゃ (sha)しゅ (shu)しょ (sho)
ちゃ (cha)ちゅ (chu)ちょ (cho)
にゃ (nya)にゅ (nyu)にょ (nyo)
ひゃ (hya)ひゅ (hyu)ひょ (hyo)
みゃ (mya)みゅ (myu)みょ (myo)
りゃ (rya)りゅ (ryu)りょ (ryo)
ぎゃ (gya)ぎゅ (gyu)ぎょ (gyo)
じゃ (ja)じゅ (ju)じょ (jo)
ちゃ (cha)ちゅ (ju)ちょ (jo)
びゃ (bya)びゅ (byu)びょ (byo)
ぴゃ (pya)ぴゅ (pyu)ぴょ (pyo)

BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA

ア (a)イ (i)ウ (u)エ (e)オ (o)
カ (ka)キ (ki)ク (ku)ケ (ke)コ (ko)
サ (sa)シ (shi)ス (su)セ (se)ソ (so)
タ (ta)チ (chi)ツ (tsu)テ (te)ト (to)
ナ (na)ニ (ni)ヌ (nu)ネ (ne)ノ (no)
ハ (ha)ヒ (hi)フ (fu)ヘ (he)ホ (ho)
マ (ma)ミ (mi)ム (mu)メ (me)モ (mo)
ラ (ra)リ (ri)ル (ru)レ (re)ロ (ro)
ヤ (ya)ユ (yu)ヨ (yo)
ワ (wa)ヲ (wo)ン (n)
Âm ngắt:ガ (ga)ギ (gi)グ (gu)ゲ (ge)ゴ (go)
ザ (za)ジ (ji)ズ (zu)ゼ (ze)ゾ (zo)
ダ (da)ジ (ji)ヅ (dzu)デ (de)ド (do)
バ (ba)ビ (bi)ブ (bu)ベ (be)ボ (bo)
パ (pa)ピ (pi)プ (pu)ペ (pe)ポ (po)

Quy tắc đếm (Số đếm & Lượng từ)

* Quy tắc đếm:

  • 21, 22, …: ni-juu ichi (20+1), ni-juu ni (20+2), …
  • 31, 32, …: san-juu ichi (30+1), san-juu ni (30+2), …
  • 91, 92, …: kyuu-juu ichi (90+1), kyuu-juu ni (90+2), …
  • 101, 102, …: hyaku ichi (100+1), hyaku ni (100+2), …
  • 1234: sen ni-hyaku san-juu yon (1000+200+30+4)

* Một vài trường hợp có cách đọc không theo quy tắc:

  • 300: 三百 (san-byaku)
  • 3000: 三千 (san-zen)
  • 600: 六百 (rop-pyaku)
  • 800: 八百 (hap-pyaku)
  • 8000: 八千 (has-sen)
  • 1.000.000.000: 一兆 (icchou)
  • 8.000.000.000: 八兆 (hacchou)
  • 10.000.000.000: 十兆 (jucchou)

LƯỢNG TỪ 助数詞

* Cách đếm đồ vật
1 cái: 一つ (hitotsu)
2 cái: 二つ (futatsu)
3 cái: 三つ (mittsu)
4 cái: 四つ (yottsu)
5 cái: 五つ (itsutsu)
6 cái: 六つ (muttsu)
7 cái: 七つ (nanatsu)
8 cái: 八つ (yattsu)
9 cái: 九つ (kokonotsu)
10 cái: 十 (tō)

* Một số lượng từ đặc biệt

  • Đếm xe cộ, máy móc, thiết bị cơ khí: 台 (dai)
  • Đếm cốc chén: 杯 (hai/bai/pai)
  • Đếm động vật nhỏ, cá, côn trùng, bò sát: 匹 (hiki/biki/piki)
  • Đếm các vật dài (bút chì, que, chai lọ…): 本 (hon/bon/pon)
  • Đếm sách: 冊 (satsu)
  • Đếm tầng: 階 (kai/gai)
  • Đếm vật mỏng, dẹt (tờ giấy, tấm ảnh…): 枚 (mai)
  • Đếm người: 人 (nin)
  • Đếm người (lịch sự): 名 (mei)
  • Đếm số lần: 回 (kai)
  • Đếm gia cầm: 羽 (wa)
  • Đếm gia súc: 頭 (tou)

Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa cpa úc để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

hình 1

Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

bước 2

Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

bước 3