


Mục lục
Bài 01: Chào hỏi………………………………………………………………………….10
Bài 02: Hỏi số và thời gian……………………………………………………………18
Bài 03: Giới thiệu bản thân …………………………………………………………..32
Bài 04: Giới thiệu về gia đình………………………………………………………..43
Bài 05: Sinh hoạt………………………………………………………………………….49
Bài 06: Ăn uống…………………………………………………………………………..54
Bài 07: Hoa quả…………………………………………………………………………..60
Bài 08: Bệnh viện…………………………………………………………………….. ..62
Bài 09: Giao thông………………………………………………………………………68
Bài 10: Tiền lương……………………………………………………………………….73
Bài 11: Công xưởng văn phòng………………………………………………….. .76
Bài 12: Thiết bị máy móc……………………………………………………………..82
Bài 13: Đàm thoại tổng hợp………………………………………………………….95
Bài 14: Phỏng vấn xin việc………………………………………………………….. .97
Bảng Phiên âm (Pinyin Chart)
(Bảng này liệt kê các phụ âm đầu (P/A), các vận mẫu (Âm chính) và các vận mẫu ghép, cùng với các quy tắc biến điệu)
Phụ âm đầu (P/A): b, p, m, f, d, t, n, l, g, k, h, j, q, x, zh, ch, sh, r, z, c, s.
Vận mẫu (Âm chính): a, o, e, i, u, ü, ai, ei, ao, ou, an, en, ang, eng, iang, ing, uang, uo, ua, uai, uei, uan, uen, uang, uong, iong, üe, üan, ün.
Các quy tắc biến điệu:
- Biến điệu thanh 3: (Ví dụ: Hảo
→\rightarrow→
Hảo) - Biến điệu thanh 3 đi liền nhau: (Ví dụ: Hảo + Hảo
→\rightarrow→
Hảo + Hảo) - Biến điệu của “不” và “yī”
Bảng Chữ và Phiên âm (Từ vựng cơ bản)
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Cách đọc | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 你 | nǐ | nǐ | Bạn |
2 | 爸 | bà | bà | Bố |
3 | 我 | wǒ | wǒa | Tôi |
4 | 她 | tā | tha | Cô ấy |
5 | 她 | tā | tha | Cô ấy |
6 | 他们 | tāmen | tha mãn | Họ |
7 | 我们 | wǒmen | ủa mãn | Chúng tôi |
8 | 爷爷 | yéye | día dia | Ông nội |
9 | 奶奶 | nǎinai | nài nài | Bà nội |
10 | 爸爸 | bàba | pa pa | Bố |
11 | 妈妈 | māmā | ma ma | Mẹ |
12 | 哥哥 | gēge | cửa cửa | Anh trai |
13 | 姐姐 | jiějie | chia chia | Chị gái |
14 | 弟弟 | dìdi | tì tì | Em trai |
15 | 妹妹 | mèimei | mây mây | Em gái |
16 | 不 | bù | pu | Không, trả lời |
17 | 是 | shì | xự | Là, phải,ằng |
18 | 很 | hěn | hãn | Rất |
19 | 忙 | máng | màng | Bận |
20 | 累 | lèi | lây | Mệt mỏi |
21 | 吗 | ma | ma | Không? Để hỏi |
22 | 学生 | xuéshēng | xué xâng | học sinh |
23 | 农民 | nóngmín | nóng mín | Nông dân |
24 | 老师 | lǎoshī | lão xư | Giáo viên |
25 | 工人 | gōngrén | cung rấn | Công nhân |
26 | 上班 | shàngbān | xang pan | Đi làm |
27 | 下班 | xiàbān | xi-a pan | Tan ca |
28 | 今天 | jīntiān | chin then | Hôm nay |
29 | 明天 | míngtiān | minh then | Ngày mai |
30 | 昨天 | zuótiān | chúa then | Hôm qua |
31 |
HỎI CÔNG VIỆC
- Nǐ zài jǐn tiān shàng bǎn ma? .
- Jīntiān wǒ bù jià bàn.
- Míngtiān wǒ shàng bǎn.
HỎI THỜI GIAN
Bảng từ vựng theo thời gian:
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Cách đọc | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 分 | fēn | phấn | phút |
2 | 秒 | miǎo | mẻo | giây |
3 | 刻 | kè | khựa | khắc=15 phút |
4 | 点 | diǎn | tên | giờ |
5 | 半 | bàn | pan | rưỡi, nửa |
6 | 差 | chà | chạ’ | kém |
7 | 早晨 | zǎoshang | chào chấn’ | sáng sớm |
8 | 早上 | zǎoshang | chào sang | buổi sáng |
9 | 中午 | zhōngwǔ | trung ủ | buổi trưa |
10 | 下午 | xiàwǔ | xi-ạ ủ | buổi chiều |
11 | 晚上 | wǎnshang | oăn sang | buổi tối |
12 | 夜间 | yèjiān | de chen | nửa đêm |
13 | 几 | jǐ | chi | mấy |
14 | 现在 | xiànzài | xện zại | hiện tại, bây giờ |
15 | 昨天 | Zuótiān | chúa then | hôm qua |
16 | 前天 | Qiántiān | trên then | hôm kia |
17 | 后天 | Hòutiān | hậu then | ngày kia |
18 | 星期一 | Xīngqí yī | xinh trị y | thứ Hai |
19 | 星期二 | Xīngqí èr | xinh trị ơ | thứ Ba |
20 | 星期三 | Xīngqí sān | xinh trị san | thứ Tư |
21 | 星期四 | Xīngqí sì | xinh trị sư | thứ Năm |
22 | 星期五 | Xīngqí wǔ | xinh trị u | thứ Sáu |
23 | 星期六 | Xīngqí liù | xinh trị liệu | Thứ Bảy |
24 | 星期日 | Xīngqí rì | xinh trị rự | Chủ nhật. Viết |
25 | 星期 | Xīngqí tiān | xinh trị then | Chủ nhật. Nói |
26 | 扎礼 | Zhālǐ tiān | lí pai tien | Chủ nhật. Nói |
27 | 周末 | Zhōumò | châu mọ | cuối tuần |
28 | 上星期 | Shàng xīngqī | xang xinh trị | tuần trước |
29 | 这星期 | Zhè xīngqī | chợ xinh trị | tuần này |
30 | 下星期 | Xià xīngqī | xa xinh trị | tuần sau |
31 | 上星期五 | Shàng xīngqī wǔ | xang xinh trị u | Thứ Hai tuần trước |
32 | 这星期五 | Zhè xīngqī wǔ | chợ xinh trị u | Chủ nhật tuần này |
33 | 下星期五 | Xià xīngqī wǔ | xa xinh trị u | thứ Sáu tuần sau |
HỎI THỜI GIAN
- Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ?
- Bây giờ là mấy giờ rồi?