目次
Bài 1: Hô hấp 呼吸….
Bài 2 Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻……………………………………..
Bài 3 Hoạt động của mắt 目の働き……………………………
Bài 4 Hoạt động của mũi 鼻の働き……………………………
Bài 5 Hoạt động của tai 耳の働き…………………………………
Bài 6 Gia đình-Gia tộc 家庭・家族………………………………..
Bài 7 Thân thích 親戚……………………………………………….
Bài 8 Cha mẹ 親………………………………………………………
Bài 9: Con cái 子…………………………………………………….
Bài 10 Cháu chắt 孫……………………………………………
Bài 11 Anh chị em 兄弟姉妹……………………………………
Bài 12 Vợ chồng 夫婦……………………………………………
Bài 13 Tay 手………………………………………………………
Bài 14 Động tác của tay 手の動作……………………………
Bài 15 Chân 足……………………………………………………
Bài 16 Động tác của chân 足の動作…………………………
Bài 17 Đầu 頭………………………………………………………
Bài 18 Đầu và biểu lộ cảm tình 頭部・表情……………
Bài 19 Biển 海 (Bài này có 29 từ)……………………………
Bài 20 Động vật 動物 (Bài này có 19 từ)………………….
Bài 21 Thực vật 植物 (Bài này có 55 mục từ)……………
Bài 22 Học vấn-Nghiên cứu 学問・研究………………………
Bài 23 Đạo đức 道徳…………………………………………………
Bài 24 Giáo dục 教育 (Bài này có 78 mục từ)……………….
Bài 25 Huyết dịch 血液 (Bài này có 20 mục từ)…………….
Bài 26 Hy vọng-Nguyện vọng-Dục vọng 希望・願望・欲望
……………………………………………………………………
Bài 27 Ăn uống 飲食 (Bài này có 26 mục từ)……………….
Bài 28 Thiên thể-Nhật nguyệt 天体・日月…………………
Bài 29 Da-Lông 皮膚・毛……………………………………………
Bài 30 Biểu hiện bên ngoài 外に現れた性質
Bài 31 Vị giác 味覚……………………………………………………
Bài 32 Sử dụng 使用………………………………………………….
Bài 33 Kinh tế-Giao dịch 経済・取…



Bài 1: Hô hấp 呼 吸
こきゅう【呼吸(こきゅう)】Hô hấp 1 呼吸する hít thở; 深呼吸(しんこきゅう) thở sâu; 人工呼吸(じんこうこ
きゅう) Hô hấp nhân tạo 鼻(はな)で呼吸をする Hít thở bằng mũi
あくび【欠伸】Ngáp あくびする ngáp; あくびをかみ殺(ころ)す Cố đè nến cơn buồn ngáp
彼の話にはあくびが出る Câu chuyện của anh ta thật chán
せき【咳】Ho から 咳 Ho khan; 咳をする Ho; 咳をしてたんを出す Ho ra đờm
むせる【噎せる】Sặc コーヒーでむせた Anh ta bị sặc cà phê; 煙(けむり)にむせてせきが出た Ho vì bị sặc
khói; 室内(しつない)はたばこの煙でむせるようだった Trong phòng sặc khói thuốc lá
くしゃみ【嚔】Hắt hơi くしゃみをする[が出る]
ためいき【溜め息】Thở dài ため息をつく
虫(むし)の息(いき) Thở thoi thóp 車にひかれた犬は虫の息だった Con chó bị xe cán thở thoi thóp
げっぷ Ợ げっぷが出た Tôi ợ; げっぷを押(お)さえる Nén cơn buồn ợ
しゃっくり Nấc cục しゃっくりする何をしてみてもしゃっくりが止まらなかった Tôi làm đủ mọi cách mà vẫn
không hết nấc
すう【吸う】 1〔空気を〕Hít 新鮮(しんせん)な空気を吸う Hít không khí trong lành 2〔たばこなどを〕Hút
たばこを吸ってもよろしい? Tôi hút thuốc có được không? 3〔液体(えきたい)を〕Húp, uống, bú オレ
ンジの汁(しる)を吸う Uống nước cam;乳(ちち)を吸う Bú sữa 4 Hút vào このスポンジはよく水を吸う
Cái miếng bọt biển này dễ hút nước
はく【吐く】 1 Thở hắt ra, phun ra 息を吐く Thở hắt ra;火を吐く怪獣(かいじゅう) Con quái thú phun
ra lửa 2 Nôn ra, oẹ ra, nhổ 食べたものをみんな吐いてしまった Tôi nôn hết mọi thứ đã ăn ra;つばを
吐く Nhổ nước miếng;吐きそうだ Tôi cảm thấy buồn nôn;考えただけで吐きそうになった Chỉ nghĩ tới
thôi đã thấy buồn nôn
Bài 2 Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻
【目】 Mắt 目を開ける Mở mắt;寝不足で目が赤い Mắt đỏ vì thiếu ngủ;驚いて目を丸くする Tròn
xoe mắt ngạc nhiên ひとみ【瞳】 Tròng đen, con ngươi 瞳をこらす Liếc mắt がんきゅう【眼球】
Nhãn cầu 眼球銀行 Ngân hàng mắt きんし【近視】Cận thị きんがん【近眼】Mắt bị cận thị えんし【遠
視】Viễn thị しろめ【白目】Tròng trắng
ほそめ【細め】Mắt mở hé 目を細目にする Nhíu mắt lại;病人は細目を開けた Người bệnh đã hé mở
mắt ra được やぶにらみ【藪にらみ】 Mắt lé 彼はひどいやぶにらみだ Anh ta bị lé mắt nặng
めもと【目元】Hốc mắt, vùng xung quanh mắt, dạng của mắt まぶた【瞼】 Mí mắt 二重(一重)ま
ぶた Mắt hai mí (Một mí);まぶたを閉じる Khép mắt lại まゆ【眉】 Lông mày 眉をほそめる Nhíu mày
みみ【耳】 Tai
はな【鼻】 Mũi びよく【鼻翼】 Cánh mũi はなすじ【鼻筋】 Sống mũi 鼻筋が通った美人 Mỹ nhân có
mũi thẳng はなさき【鼻先】 Chót mũi 強盗は鼻先にピストルをつきつけた Tên cướp dí súng ngay
mũi tôi じかい【耳介】 Vành tai みみたぶ【耳朶】Dái tai
đá lông nheo dịch là ウインク (wink) vd1: ■「あの女、俺にウインクしたよー!はっはっは」と、 道行く人に
聞こえよがしに大声で自慢する。 Hắn ta cố ý nói to cho người đi đường chung quanh nghe thấy.
“Hahahaha… Nhỏ kia đá lông nheo với tao kìa!” vd2: 100 万回のキスよりも、たったひとつのウィンク
だけで確かめられる気持ちだって.あることを、いつかロイにも教えてあげよう。 Rồi sẽ có một ngày nào đó,
tôi sẽ cho Lợi biết rằng có những thứ tình cảm có thể cảm nhận được chỉ bằng một ánh mắt
đá lông nheo hơn là bằng 1 triệu nụ hôn.
Thí dụ của bạn có thể dịch “phăng” là 私のたったひとつのウィンクだけで彼を悩殺した。 “tớ đá lông
nheo 1 phát, anh ấy chết lăn quay