Tổng hợp công thức giải tích 2 hk242 HCMUT-CNCP PDF FREE

Tổng hợp công thức giải tích 2 HK242 HCMUT-CNCP PDF FREE

Tổng hợp công thức giải tích 2 HK242 HCMUT-CNCP PDF FREE là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Tổng hợp công thức giải tích 2 HK242 HCMUT-CNCP PDF FREE đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé


MỤC LỤC

MụcNội dungTrang
NỘI DUNG THI GIỮA KỲ HK2423
CHƯƠNG HÀM NHIỀU BIẾN4
1.Miền xác định hàm nhiều biến (tập xác định)4
2.Nhận biết các mặt bậc 24
3.Đường mức6
4.Đạo hàm6
4.1Công thức đạo hàm6
4.2Ý nghĩa đạo hàm trong hình học6
4.3Ý nghĩa đạo hàm một biến7
4.4Công thức xấp xỉ tuyến tính7
5.Đạo hàm hàm hợp7
6.Hàm ẩn8
7.Đạo hàm theo hướng8
7.1Công thức8
7.2Vecto Gradient9
8.Vi phân cấp 19
9.Cực trị hàm nhiều biến9
a/ Cực trị tự do9
b/ Cực trị có điều kiện10
10.Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất11
a/ Min, max trên miền D mở (thường với x,y)11
b/ Min, max trên miền D11
c/ Tìm min max trên miền D kín (dạng này hay cho nhất)11
CHƯƠNG TÍCH PHÂN KÉP12
1.Phương pháp tính tích phân kép12
2.Toàn bộ ứng dụng tích phân kép xuất hiện ở HK24213
3.Tọa độ cực trong tích phân kép16

Một số lưu ý:


NỘI DUNG THI GIỮA HK242

CHƯƠNG 1: Hàm nhiều biếnCHƯƠNG 2: Tích phân kép
Miền giá trị, tập xác địnhTích phân bằng phương pháp chiếu trục ox hoặc oy (Descartes)
Nhận diện mặt bậc 2Đổi biến (tọa độ cực), chỉ học tọa độ cực hình tròn, bỏ dàng elip
Đường mức, mặt phẳng, mặt đồ mức và những dạng toàn liên quan đường mứcChuyển tọa độ độ trong tích phân Descartes sang tọa độ cực và ngược lại
Đạo hàm riêng, ứng dụng đạo hàm riêngTùy cận tích phân kép xác định lại miền D
Ý nghĩa hình học của đạo hàm riêng (hệ số góc tiếp tuyến, phương trình tiếp diện)Ứng dụng tính diện tích, khối lượng, khối tâm,…
Công thức xấp xỉ tuyến tínhỨng dụng tính diện tích mặt cong, tổng dân số, tổng diện tích…
Vị phân, ứng dụng vi phânĐịnh lý giá trị trung bình và ứng dụng
Đạo hàm cấp 1 hàm ẩn, hàm hợp, ứng dụng
Cực trị tự do, cực trị có điều kiện (chỉ học tới điểm dừng nhân tử Lagrange)
Tìm min, max vừa vào cực trị tự do và vừa max min đưa vào nhân tử Lagrange (tương tự đề thi tháng 3)

CHƯƠNG HÀM NHIỀU BIẾN

1. Miền xác định hàm nhiều biến (tập xác định)

  • Hàm f(x,y)\sqrt{f(x,y)}f(x,y)​ có TXĐ là f(x,y)≥0f(x,y) \geq 0f(x,y)≥0
  • Hàm sin⁡(f(x,y))\sin(f(x,y))sin(f(x,y)) có TXĐ là R\mathbb{R}R
  • Hàm cos⁡(f(x,y))\cos(f(x,y))cos(f(x,y)) có TXĐ là R\mathbb{R}R
  • Hàm tan⁡(f(x,y))\tan(f(x,y))tan(f(x,y)) có TXĐ là f(x,y)≠π2+kπf(x,y) \neq \frac{\pi}{2} + k\pif(x,y)=2π​+kπ
  • Hàm arctan⁡(f(x,y))\arctan(f(x,y))arctan(f(x,y)) có TXĐ là R\mathbb{R}R
  • Hàm arcsin⁡(f(x,y))\arcsin(f(x,y))arcsin(f(x,y)) có TXĐ là f(x,y)∈[−1;1]f(x,y) \in [-1; 1]f(x,y)∈[−1;1]
  • Hàm arccos⁡(f(x,y))\arccos(f(x,y))arccos(f(x,y)) có TXĐ là f(x,y)∈[−1;1]f(x,y) \in [-1; 1]f(x,y)∈[−1;1]
  • Hàm f(x,y)h(x,y)\frac{f(x,y)}{h(x,y)}h(x,y)f(x,y)​ có TXĐ là h(x,y)≠0h(x,y) \neq 0h(x,y)=0

Hàm

        log⁡g(x,y)h(x,y)\log_g(x,y) h(x,y)logg​(x,y)h(x,y)
      

có TXĐ là

        {h(x,y)>0g(x,y)>0g(x,y)≠1\begin{cases} h(x,y) > 0 \\ g(x,y) > 0 \\ g(x,y) \neq 1 \end{cases}⎩⎨⎧​h(x,y)>0g(x,y)>0g(x,y)=1​
      
  • Hàm cosh⁡(f(x,y))\cosh(f(x,y))cosh(f(x,y)) có TXĐ với mọi x,yx, yx,y
  • Hàm sinh⁡(f(x,y))\sinh(f(x,y))sinh(f(x,y)) có TXĐ với mọi x,yx, yx,y

2. Nhận biết các mặt bậc 2

Phương trìnhTên gọiĐồ thị
z=x2a2+y2b2z = \frac{x^2}{a^2} + \frac{y^2}{b^2}z=a2x2​+b2y2​ hoặc z=−x2a2−y2b2z = -\frac{x^2}{a^2} - \frac{y^2}{b^2}z=−a2x2​−b2y2​Paraboloid Elliptic(Hình nón cụt)
z2=x2a2+y2b2z^2 = \frac{x^2}{a^2} + \frac{y^2}{b^2}z2=a2x2​+b2y2​Mặt nón 2 phía. Ngoài ra nếu mặt bậc 2 có phương trình(Hình nón)
là mặt nón một phía

3. Đường mức

(Hình ảnh minh họa bản đồ đường mức của một ngọn núi)
Bản đồ đường mức giúp ta vẽ lại một vật thể 3D (giải sử có phương trình

        z=f(x,y)z = f(x,y)z=f(x,y)
      

) dưới dạng bản đồ 2D. Đường mức thể hiện tại độ cao

        KKK
      

thì

        f(x)=Kf(x) = Kf(x)=K
      

4. Đạo hàm

4.1 Công thức đạo hàm

  • [f(x,y)]′=fx′(x,y)+fy′(x,y)[f(x,y)]' = f'_x(x,y) + f'_y(x,y)[f(x,y)]′=fx′​(x,y)+fy′​(x,y) : Gọi là đạo hàm cấp 1 hàm f(x,y)f(x,y)f(x,y)
  • [f(x,y)]′′=fxx′′(x,y)+2fxy′′(x,y)+fyy′′(x,y)[f(x,y)]'' = f''_{xx}(x,y) + 2f''_{xy}(x,y) + f''_{yy}(x,y)[f(x,y)]′′=fxx′′​(x,y)+2fxy′′​(x,y)+fyy′′​(x,y) : Gọi là đạo hàm cấp 2 hàm f(x,y)f(x,y)f(x,y)

4.2 Ý nghĩa đạo hàm trong hình học
a/ Vectơ pháp tuyến
Xác định vectơ pháp tuyến tại điểm

        M(x0;y0;z0)M(x_0; y_0; z_0)M(x0​;y0​;z0​)
      

của mặt cong

        z=f(x,y)z = f(x,y)z=f(x,y)
      

.
Ta đưa phương trình đường cong về dạng

        f(x;y;z)=0f(x; y; z) = 0f(x;y;z)=0
      

Tìm vectơ pháp tuyến:

        n⃗=(±fx′(M),±fy′(M),∓fz′(M))\vec{n} = (\pm f'_x(M), \pm f'_y(M), \mp f'_z(M))n=(±fx′​(M),±fy′​(M),∓fz′​(M))
      

Kết luận tại 1 điểm trên mặt cong S sẽ có 2 vectơ pháp tuyến ngược hướng nhau, đôi lúc bài toán sẽ cho biết thêm điều kiện để ta có thể xác định chính xác vectơ pháp tuyến để yêu cầu về dấu, và dữ kiện đó là Dương Lagrange.

  • Vectơ pháp tuyến tạo với trục OxOxOx một góc nhọn (n⃗,Oz⃗<90∘)⇔(\vec{n}, \vec{Oz} < 90^\circ) \Leftrightarrow(n,Oz<90∘)⇔ Tọa độ zzz của n⃗>0\vec{n} > 0n>0 và ngược lại
  • Vectơ pháp tuyến tạo với trục OyOyOy một góc nhọn (n⃗,Oy⃗<90∘)⇔(\vec{n}, \vec{Oy} < 90^\circ) \Leftrightarrow(n,Oy​<90∘)⇔ Tọa độ yyy của n⃗>0\vec{n} > 0n>0 và ngược lại
  • Vectơ pháp tuyến tạo với trục OzOzOz một góc nhọn (n⃗,Ox⃗<90∘)⇔(\vec{n}, \vec{Ox} < 90^\circ) \Leftrightarrow(n,Ox<90∘)⇔ Tọa độ xxx của n⃗>0\vec{n} > 0n>0 và ngược lại

Vectơ pháp tuyến đơn vị

        n⃗=±(fx′fx2+fy2+fz2,fy′fx2+fy2+fz2,fz′fx2+fy2+fz2)\vec{n} = \pm (\frac{f'_x}{\sqrt{f_x^2+f_y^2+f_z^2}}, \frac{f'_y}{\sqrt{f_x^2+f_y^2+f_z^2}}, \frac{f'_z}{\sqrt{f_x^2+f_y^2+f_z^2}})n=±(fx2​+fy2​+fz2​​fx′​​,fx2​+fy2​+fz2​​fy′​​,fx2​+fy2​+fz2​​fz′​​)
      

b/ Phương trình tiếp diện
Xác định phương trình tiếp diện tại điểm

        M(x0;y0;z0)M(x_0; y_0; z_0)M(x0​;y0​;z0​)
      

của mặt cong

        z=f(x,y)z = f(x,y)z=f(x,y)
      

.
Ta đưa phương trình đường cong về dạng

        f(x;y;z)=0f(x; y; z) = 0f(x;y;z)=0
      

Tìm vectơ pháp tuyến:

        n⃗=(±fx′(M),±fy′(M),∓fz′(M))\vec{n} = (\pm f'_x(M), \pm f'_y(M), \mp f'_z(M))n=(±fx′​(M),±fy′​(M),∓fz′​(M))
      

Vậy phương trình tiếp diện là

        fx′(M)(x−x0)+fy′(M)(y−y0)+fz′(M)(z−z0)=0f'_x(M)(x-x_0) + f'_y(M)(y-y_0) + f'_z(M)(z-z_0) = 0fx′​(M)(x−x0​)+fy′​(M)(y−y0​)+fz′​(M)(z−z0​)=0
      

c/ Hệ số góc tiếp tuyến

  • fx′(x0,y0)f'_x(x_0, y_0)fx′​(x0​,y0​) là hệ số góc tiếp tuyến của giao tuyến giữa mặt cong z=f(x,y)z = f(x,y)z=f(x,y) và mặt phẳng y=y0y = y_0y=y0​ tại điểm (x0,y0,z0)(x_0, y_0, z_0)(x0​,y0​,z0​)
  • fy′(x0,y0)f'_y(x_0, y_0)fy′​(x0​,y0​) là hệ số góc tiếp tuyến của giao tuyến giữa mặt cong z=f(x,y)z = f(x,y)z=f(x,y) và mặt phẳng x=x0x = x_0x=x0​ tại điểm (x0,y0,z0)(x_0, y_0, z_0)(x0​,y0​,z0​)

4.3 Ý nghĩa đạo hàm một biến

  • fx′(x0,y0)f'_x(x_0, y_0)fx′​(x0​,y0​) thể hiện tốc độ thay đổi tại điểm A(x0,y0)A(x_0, y_0)A(x0​,y0​) của hàm f(x,y)f(x,y)f(x,y) khi xxx tăng 1 đơn vị
  • fy′(x0,y0)f'_y(x_0, y_0)fy′​(x0​,y0​) thể hiện tốc độ thay đổi tại điểm A(x0,y0)A(x_0, y_0)A(x0​,y0​) của hàm f(x,y)f(x,y)f(x,y) khi yyy tăng 1 đơn vị

4.4 Công thức xấp xỉ tuyến tính

        f(x0+h,y0+k)≈f(x0,y0)+kfx′(x0,y0)+hfy′(x0,y0)f(x_0+h, y_0+k) \approx f(x_0, y_0) + k f'_x(x_0, y_0) + h f'_y(x_0, y_0)f(x0​+h,y0​+k)≈f(x0​,y0​)+kfx′​(x0​,y0​)+hfy′​(x0​,y0​)
      

5. Đạo hàm hàm hợp
Tổng quát: Cho hàm

        f(x,y)f(x,y)f(x,y)
      

với

        {x=x(u,v)y=y(u,v)\begin{cases} x = x(u,v) \\ y = y(u,v) \end{cases}{x=x(u,v)y=y(u,v)​
      

Ta có:

        [f(x,y)]′=xu′fx′(x,y)+yv′fy′(x,y)[f(x,y)]' = x'_u f'_x(x,y) + y'_v f'_y(x,y)[f(x,y)]′=xu′​fx′​(x,y)+yv′​fy′​(x,y)
      

Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa cpa úc để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

hình 1

Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

bước 2

Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

bước 3