Tải FREE sách 501 Động Từ Tiếng Pháp PDF Tác Giả Thanh Nga

Tải FREE sách 501 Động Từ Tiếng Pháp PDF Tác Giả Thanh Nga

Tải FREE sách 501 Động Từ Tiếng Pháp PDF Tác Giả Thanh Nga là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách 501 Động Từ Tiếng Pháp PDF Tác Giả Thanh Nga đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

HIỆN TẠI PHÂN TỪ VÀ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ TRONG TIẾNG PHÁP – CÁCH THÀNH LẬP

Cách thành lập của hiện tại phân từ trong tiếng Pháp

Hiện tại phân từ thường được thành lập theo cách sau đây. Lấy dạng nous của chỉ định cách ở hiện tại của động từ mà bạn có, lược bỏ phần đuôi -ons và thêm -ant. Phần đuôi đó tương đương với -ing trong tiếng Anh.

Ví dụ:

  • chantons → chantant
  • allons → allant
  • mangeons → mangeant
  • vendons → vendant
  • finissons → finissant
  • travaillons → travaillant

Các hiện tại phân từ bất quy tắc phổ biến

Ba hiện tại phân từ bất quy tắc phổ biến là:

  • ayant từ avoir
  • étant từ être
  • sachant từ savoir

Cách thành lập của quá khứ phân từ trong tiếng Pháp

Quá khứ phân từ thường được thành lập từ động từ nguyên mẫu:

  • Với động từ có đuôi -er: lược bỏ -er và thêm é
    donnerdonné
  • Với động từ có đuôi -ir: lược bỏ -ir và thêm i
    finirfini
  • Với động từ có đuôi -re: lược bỏ -re và thêm u
    vendrevendu

Các quá khứ phân từ bất quy tắc phổ biến

Bảng 1

Động từ nguyên mẫuQuá khứ phân từ
apprendreappris
asseoirassis
avoireu
boirebu
comprendrecompris
conduireconduit
connaîtreconnu
construireconstruit
courircouru
couvrircouvert
craindrecraint
croirecru
devenirdevenu
devoirdû, due
diredit
écrireécrit
êtreété
fairefait
falloirfallu
lirelu
mettremis
mourirmort

Bảng 2

Động từ nguyên mẫuQuá khứ phân từ
naître
offriroffert
ouvrirouvert
paraîtreparu
permettrepermis
plaireplu
pleuvoirplu
pouvoirpu
prendrepris
promettrepromis
recevoirreçu
revenirrevenu
rireri
savoirsu
suivresuivi
tairetu
tenirtenu
valoirvalu
venirvenu
vivrevécu
voirvu
vouloirvoulu

NGUỒN GỐC CỦA CÁC THÌ: CÁC ĐỘNG TỪ ĐƯỢC CHIA VỚI avoirêtre

Các động từ được chia với avoir

(Động từ mẫu: donner)

INFINITIF

donner

PARTICIPE PRÉSENT

donnant

PARTICIPE PASSÉ

donné

PRÉSENT DE L’INDICATIF

je donne

PASSÉ SIMPLE

je donnai


FUTUR

je donnerai
tu donneras
il donnera
nous donnerons
vous donnerez
ils donneront

IMPARFAIT DE L’INDICATIF

je donnais
tu donnais
il donnait
nous donnions
vous donniez
ils donnaient

PASSÉ COMPOSÉ

j’ai donné
tu as donné
il a donné
nous avons donné
vous avez donné
ils ont donné


PRÉSENT DE L’INDICATIF

je donne
tu donnes
il donne
nous donnons
vous donnez
ils donnent

PASSÉ SIMPLE

je donnai
tu donnas
il donna
nous donnâmes
vous donnâtes
ils donnèrent


CONDITIONNEL

je donnerais
tu donnerais
il donnerait
nous donnerions
vous donneriez
ils donneraient


PLUS-QUE-PARFAIT DE L’INDICATIF

j’avais donné
tu avais donné
il avait donné
nous avions donné
vous aviez donné
ils avaient donné


IMPÉRATIF

donne
donnons
donnez


PRÉSENT DU SUBJONCTIF

que je donne
que tu donnes
qu’il donne
que nous donnions
que vous donniez
qu’ils donnent

IMPARFAIT DU SUBJONCTIF

que je donnasse
que tu donnasses
qu’il donnât
que nous donnassions
que vous donnassiez
qu’ils donnassent


PASSÉ ANTÉRIEUR

j’eus donné
tu eus donné
il eut donné
nous eûmes donné
vous eûtes donné
ils eurent donné


FUTUR ANTÉRIEUR

j’aurai donné
tu auras donné
il aura donné
nous aurons donné
vous aurez donné
ils auront donné


CONDITIONNEL PASSÉ

j’aurais donné
tu aurais donné
il aurait donné
nous aurions donné
vous auriez donné
ils auraient donné


PASSÉ DU SUBJONCTIF

que j’aie donné
que tu aies donné
qu’il ait donné
que nous ayons donné
que vous ayez donné
qu’ils aient donné


PLUS-QUE-PARFAIT DU SUBJONCTIF

que j’eusse donné
que tu eusses donné
qu’il eût donné
que nous eussions donné
que vous eussiez donné
qu’ils eussent donné


CÁC ĐỘNG TỪ ĐƯỢC CHIA VỚI avoir HOẶC être ĐỂ THÀNH LẬP THÌ GHÉP

a) Nói chung, một động từ tiếng Pháp được chia với avoir để thành lập thì ghép.

b) Tất cả các động từ phản thân (như se laver) được chia với être.

c) Sau đây là danh sách các động từ không phản thân phổ biến được chia với être.
Các động từ có dấu (*) được chia với avoir khi được dùng với một tân ngữ trực tiếp.


Danh sách động từ

  1. aller: đi
    Elle est allée au cinéma.
  2. arriver: đến
    Elle est arrivée à une heure.
  3. descendre: đi xuống
    Elle est descendue vite.
    Nhưng: Elle a descendu la valise.
  4. devenir: trở thành
    Elle est devenue docteur.
  5. entrer: đi vào
    Elle est entrée dans l’école.
    Nhưng: Elle a entré la clé dans la serrure.
  6. monter (*): đi lên
    Elle est montée vite.
    Nhưng: Elle a monté l’escalier.
  7. mourir: chết
    Elle est morte hier.
  8. naître: chào đời
    Elle est née hier.
  9. partir: rời khỏi
    Elle est partie vite.
  10. passer (*): đi qua, đi ngang qua
    Elle est passée chez moi.
    Nhưng: Elle m’a passé le sel.
    Và: Elle a passé un examen.