


**Lựa chọn mô hình kinh doanh thời khủng hoảng**
* Xác định mô hình kinh doanh hiện tại
* Định hướng
* Xem xét 4 block chính
* Thay đổi, cải tiến 1 hay vài block
* Triển khai
**Mô hình kinh doanh**
* Công thức kinh doanh
* Trả lời các câu hỏi sau:
* Who: ai là khách hàng? KHÁCH HÀNG
* What: Chúng ta mang giá trị gì cho họ? GIÁ TRỊ
* How: tạo ra giá trị và mang giá trị đến cho khách hàng bằng cách nào, như thế nào? HOẠT ĐỘNG, NGUỒN LỰC
* Why: khả thi tài chính? MÔ HÌNH TÀI CHÍNH
* Lý do tại sao khách hàng mua sản phẩm và dịch vụ
* Nhắm đến đối tượng khách hàng xác định rõ
* Thuyết phục khách hàng tiềm năng về giá trị mà họ có thể nhận được tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh.
| Đặc điểm | Tiện dụng | Mua sắm | Đặc biệt | Thu động | Hành vi mua của khách hàng | Mua thường xuyên với chi phí thấp. Ít so sánh. Thuận tiện | Cân nhắc mua sắm và so sánh sản phẩm của các thương hiệu khác nhau | Chỉ mua vài lần, quà dắt tiền hoặc mặc hàng xa xỉ | Không mong muốn mua chỉ trừ trường hợp đặc biệt | | Định giá | Giá thấp | Giá cao hơn | Giá cao | Độc quyền, ít, sang trọng | | Phân phối | Phân phối rộng rãi, địa điểm thuận lợi | Phân phối có chọn lọc, ít địa điểm hơn | Độc quyền, ít, sang trọng | Đa dạng | | Quảng bá | Rộng khắp, nhiều | Quảng cáo và bán hàng cá nhân hóa | Ít, rất chọn lọc theo khách hàng mục tiêu | Bán hàng cá nhân hóa | | Ví dụ | Kem đánh răng, tạp chí, bột giặt | TV, quần áo,… | Xe xí phẩm (đồng hồ Rolex) | Dịch vụ tang lễ |
Xác định mô hình kinh doanh hiện tại
- Định hướng
- Xem xét 4 block chính
- Thay đổi, cải tiến 1 hay vài block
- Triển khai nhanh nguồn lực- 3B
**4 Cấp độ kết nối**
* Lý trí: * Đúng mục tiêu: hướng tới
* Sai mục tiêu: lấn tránh, rời bỏ
* Cảm xúc
* Khó chịu: lấn tránh, rời bỏ
* Dễ chịu: duy trì, hướng tới
* Tinh Thần:
* Cùng hệ giá trị: hướng tới * Khác hệ giá trị: phản đối, lấn tránh, rời bỏ * Tâm linh: * Cùng hệ tín ngưỡng, niềm tin: hướng tới * Khác hệ tín ngưỡng, niềm tin : chống đối, lấn tránh, rời bỏ * Tài sản, thiết bị * Phí sử dụng * Phí thuê bao/ đăng ký * Thuê * Nhượng quyền thương mại * Môi giới
* Quảng cáo * Theo nhu cầu (surge pricing)
**GIÁ TRỊ hay CHI PHÍ?**
* Tài sản hữu hình * Tài sản vô hình * Thiết bị, máy móc, dụng cụ * Tài chính * Hệ thống phân phối * Nhân lực * Trí tuệ * Mối quan hệ
* Thương hiệu
* Tạo giá trị
* Tiếp cận thị trường
* Thu hút, giữ chân, phát triển khách hàng
* Tạo doanh thu Ảnh hưởng đến các thành tố khác khi tăng hoặc giảm 1 số hoạt động chính?

