


Contents
VỀ CUỐN SÁCH NÀY……………………………………………………………………………..4
VỀ PHẦN THI KỸ NĂNG NÓI IELTS………………………………………………………….10
VỀ KỸ NĂNG NÓI IELTS………………………………………………………………………….15
BẢNG CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TRONG IELTS………………………………………18
CÁC MẸO CHUNG
MẸO 1: Nền tảng của việc nói tốt……………………………………………………………21
MẸO 2: Một số cấu trúc ngữ pháp thông dụng…………………………………………25
MẸO 3: “Chủ đề hóa cuộc đời của bạn”…………………………………………………..35
MẸO 4: Thích nghi với tình huống………………………………………………………….41
MẸO 5: Thích nghi với văn hóa…………………………………………………………….55
MẸO 6: Từ nối chỉ cảm xúc………………………………………………………………….61
MẸO 7: Về cách sử dụng từ…………………………………………………………………77
SPEAKING PART 1: PHỎNG VẤN
MẸO 8: Trả lời, Giải thích, Lấy ví dụ (Và ngắt nghỉ)………………………………..88
MẸO 9: Chia thành nhiều ý trả lời………………………………………………………..103
MẸO 10: Phần chia và bắt đầu trả lời…………………………………………………..110
MẸO 11: Dẫn dắt và ra hiệu………………………………………………………………123
SPEAKING PART 2: “THE LONG TURN”
MẸO 12: Suy nghĩ………………………………………………………………………………132
MẸO 13: Ghi chép……………………………………………………………………………..136
MẸO 14: Chuẩn bị sẵn sàng trả lời………………………………………………………139
MẸO 15: Triển khai câu hỏi…………………………………………………………………147
MẸO 16: Về giọng điệu………………………………………………………………………156
SPEAKING PART 3: THẢO LUẬN
MẸO 17: Câu giờ………………………………………………………………………………..169
MẸO 18: Tìm ý mở đầu……………………………………………………………………….180
MẸO 19: Muốn trả lời câu hỏi……………………………………………………………..188
KẾT HỢP TẤT CẢ CÁC MẸO VỚI NHAU
TỔNG KẾT CÁC MẸO…………………………………………………………………………206
MẸO 20: Quy trình của một bài nói………………………………………………………211
BÀI TẬP TỔNG HỢP………………………………………………………………………….214
CÁC ĐỀ LUYỆN SPEAKING 1-4……………………………………………………………238
KẾT LUẬN………………………………………………………………………………………..251
ĐÁP ÁN…………………………………………………………………………………………….253
PHỤ LỤC………………………………………………………………………………………….264
Một số từ vựng
Để các bạn có thể hiểu cuốn sách này tốt hơn, đầu tiên chúng ta sẽ xem một số những từ vựng ít gặp mà sẽ được sử dụng trong cuốn sách này.
A. Bạn có biết định nghĩa của những từ sau không? Nếu không, hãy tra từ điển.
to anticipate
to be appropriate
to be assertive
a basis
a block
to bounce
to bridge
a category
to be chronological
to clarify
to compliment
a cue
to divide
to drift
an evaluation
an an
to be familiar
some flattery
fluency
to be formal
to generalize
a groove
indication
to be mature
to muse
to be native
to narrate
an outcome
a pattern
proof
a quiz
to ramble
a range
a reaction
to reflect
to be relevant
to reply
to respond
a short circuit
a simplification
B. Điền các từ trong bảng trên vào chỗ trống. Sử dụng thì và ngữ pháp phù hợp. Xem phần Đáp án để kiểm tra bạn đã làm đúng chưa.
- At first I didn’t understand, but the teacher ___________ it nicely.
- The doctor gave me no ___________ that there was a problem.
- The ___________ of your argument is that all people want money.
- I ___________ her request for help by offering her a job.
- He showed me ___________ of his age, so I let him enter the bar.
- This animal has a very large ___________ over half of Africa.
- I tried to __________ to her question but she wouldn’t listen.
- His speech was boring. He just __________ the whole time.
- He split coffee on the computer and there was a ___________.
- The light hits the mirror then ___________ back into your eyes.
- Could you explain more? I’m not ___________ with the subject at all.
- He said that he would ___________ me when the time was up.
- The rope has worn a ___________ in this piece of wood.
- The ball ___________ off the wall, and through the window.
- You can ___________ me, but don’t go too far. I don’t like ___________.
- When I told him the news, his ___________ was bad.
- I know what you’re saying, but it’s not ___________ to the issue.
- I want you to sort these applications into three ___________.
- I’m afraid that your behavior is simply not ___________.
- Tell me about everything that happened, but put it in ___________.
VỀ PHẦN THI KỸ NĂNG NÓI IELTS
Trước khi bước vào lời khuyên cụ thể, tôi muốn chắc chắn rằng chúng ta biết tất cả những gì có thể về phần thi kỹ năng Nói IELTS. Điều này cũng sẽ giúp những lời khuyên trong quyển sách này dễ hiểu hơn.
Có lẽ ta sẽ nhìn nhận bài thi nói một cách toàn diện hơn với bài kiểm tra dưới đây, sau đó thảo luận về câu trả lời. Vì thế, bạn hãy thử xem. Rất mong người bạn làm cũng nếu có thể.
Bài kiểm tra kiến thức về IELTS: Đúng hay Sai
- Phần thi Nói được ghi âm lại. Đ / S
- Bạn bắt buộc phải mang hộ chiếu. Đ / S
- Phần thi Nói kéo dài 15 phút. Đ / S
- Phần thi Nói có bốn phần. Đ / S
- Mỗi phần là một bài tập thuyết trình. Đ / S
- Ngữ pháp/độ chính xác là điều quan trọng nhất. Đ / S
- Bạn có thể nói bất cứ những gì bạn muốn. Đ / S
- Trang phục của bạn có thể ảnh hưởng đến điểm số. Đ / S
- Nói tốt về giám khảo có thể giúp bạn tăng điểm số. Đ / S
- Học thuộc lòng một số câu nói là một ý tưởng hay. Đ / S
Bây giờ, chúng ta sẽ cùng thảo luận câu trả lời.