20 Chủ điểm ngữ pháp IELTS cho người mất gốc PDF tải FREE

20 Chủ điểm ngữ pháp IELTS cho người mất gốc PDF tải FREE

20 Chủ điểm ngữ pháp IELTS cho người mất gốc PDF tải FREE là một trong những Tài liệu và Sách học IELTS, Tài liệu và Sách học tiếng Anh đáng đọc và tham khảo. Hiện 20 Chủ điểm ngữ pháp IELTS cho người mất gốc PDF tải FREE đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

Hình 1: MỤC LỤC

MỤC LỤC
Contents

DAY 1: HIỆN TẠI ĐƠN – PRESENT SIMPLE……………………………………………………………….. 7
DAY 2: QUÁ KHỨ ĐƠN – PAST SIMPLE……………………………………………………………………… 21
DAY 3: TƯƠNG LAI ĐƠN – SIMPLE FUTURE……………………………………………………………… 32
DAY 4: TƯƠNG LAI GẦN – NEAR FUTURE………………………………………………………………… 42
DAY 5: HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – PRESENT CONTINUOUS………………………………………………. 52
DAY 6: THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN – PAST CONTINUOUS…………………………………………….. 61
DAY 7: TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN – FUTURE CONTINUOUS…………………………………………….. 72
DAY 8: HIỆN TẠI HOÀN THÀNH – PRESENT PERFECT……………………………………………… 81
DAY 9: QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH – PAST PERFECT………………………………………………….. 92
DAY 10: TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH – FUTURE PERFECT…………………………………………… 99
DAY 11: TENSES PRACTICE………………………………………………………………………………………… 102
DAY 12: MẠO TỪ – ARTICLE A/ AN/ THE……………………………………………………………….. 107
DAY 13: DANH TỪ – NOUN………………………………………………………………………………………. 112
DAY 14: ĐỘNG TỪ – VERB………………………………………………………………………………………… 129
DAY 15: TÍNH TỪ – ADJECTIVE………………………………………………………………………………… 141
DAY 16: TRANG TỪ – ADVERB…………………………………………………………………………………. 146
DAY 17: GIỚI TỪ – PREPOSITION……………………………………………………………………………… 156
DAY 18: LIÊN TỪ – CONJUNCTION……………………………………………………………………………. 166
DAY 19: CÂU ĐIỀU KIỆN – CONDITIONAL SENTENCES……………………………………………… 176
DAY 20: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ – RELATIVE CLAUSE………………………………………………… 188
FINAL TEST……………………………………………………………………………………………………………… 198
ĐÁP ÁN………………………………………………………………………………………………………………….. 200


Hình 2: PHẦN II: PHẦN KIẾN THỨC

PHẦN II: PHẦN KIẾN THỨC

DAY 1: HIỆN TẠI ĐƠN – PRESENT SIMPLE

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. Câu khẳng định (+)

Động từ tobeĐộng từ thường
Cấu trúcS + am/are/is + N / AdjS + V(s/es)
Lưu ý– I – am <br> – You, We, They, Danh từ số nhiều – are <br> – He, She, It, Danh từ số ít – is– I, We, You, They, Danh từ số nhiều V(nguyên thể) <br> – He, She, It, Danh từ số ít V(s/es)
Ví dụ– I am a student. (Tôi là một học sinh.) <br> – They are beautiful girls. (Họ là những cô gái xinh đẹp) <br> – He is a teacher. (Ông ấy là một thầy giáo)– I usually stay up late (Tôi thường dậy muộn) <br> – He often goes to school by bus. (Anh ấy thường xuyên đi học bằng xe buýt) <br> – The sun rises in the East. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)

2. Câu phủ định (-)

Động từ tobeĐộng từ thường
Cấu trúcS + am/are/is + not + N / AdjS + do/ does + not + V(ng.thể)
Lưu ýis not = isn’t <br> are not = aren’tdo not = don’t <br> does not = doesn’t

Hình 3: (Continuation of DAY 1: HIỆN TẠI ĐƠN – PRESENT SIMPLE)

Động từ tobeĐộng từ thường
Ví dụ– I am not a student. (Tôi không phải là học sinh.) <br> – They aren’t beautiful girls. (Họ không phải là những cô gái xinh đẹp) <br> – He isn’t a teacher. (Ông ấy không phải là một thầy giáo)– I don’t usually stay up late (Tôi không thường xuyên thức khuya) <br> – He doesn’t often go to school by bus. (Anh ấy không thường xuyên đi học bằng xe buýt) <br> – The sun doesn’t rises in the North. (Mặt trời không mọc ở hướng Bắc)

3. Câu nghi vấn

Động từ tobeĐộng từ thường
Yes / No Question (Câu hỏi Đúng/Sai)Cấu trúcQ: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? <br> A: <br> – Yes, S + am/ are/ is. <br> – No, S + am/ are not/ aren’t.
Ví dụQ: Are you a student? (Bạn có phải là sinh viên không?) <br> A: <br> Yes, I am. (Đúng vậy) <br> No, I am not. (Không phải)
Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Cấu trúcWh- + am/are/is (not) + S + N/Adj?
Ví dụ– Where are you from? (Bạn đến từ <br> đâu?) <br> – Who are they? (Họ là ai?)

Hình 4: (Continuation of DAY 1: HIỆN TẠI ĐƠN – PRESENT SIMPLE)

MỞ RỘNG: CÁCH THÊM S/ES

  • Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ: need–needs; work–works; …
  • Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng o, z, ch, sh, s, x: catch–catches; pass–passes; wash–washes; fix–fixes; go–goes, …
    -> Linh Tích: Xuống Ông Chẳng Shơ Zi
  • Bỏ “y” và thêm “ies” vào sau các động từ từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study–studies; copy–copies; …
  • Nhưng không biến đổi y đứng sau 1 nguyên âm: stay–stays; enjoy–enjoys

II. Dấu hiệu nhận biết

Trạng từ chỉ tần suất
Always, constantly
Usually, frequently
Often, occasionally
Sometimes
Seldom, rarely
Every day/ week/ month, …

III. Chức năng Thi Hiện Tại Đơn

Ví dụPhân tích
Ví dụ 1: <br> – I usually (get) ……. up at 7 a.m. <br> (Tôi thường dậy vào 7 giờ)Có từ “usually” chi những thói quen thường xuyên xảy ra -> cần điền thì hiện tại đơn

Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa visa 403 để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

hình 1

Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

bước 2

Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

bước 3