


MỤC LỤC
CANTONESE
Ngành nghề …………………………………………………………………………………….. 4
Hôn dịp ……………………………………………………………………………………………… 4
Chức vụ …………………………………………………………………………………………….. 4
Chít mù ……………………………………………………………………………………………… 4
Số đếm ……………………………………………………………………………………………… 6
Ngày thứ ……………………………………………………………………………………………. 7
Trái cây ……………………………………………………………………………………………… 7
Sáng cổ ……………………………………………………………………………………………… 7
Màu sắc ……………………………………………………………………………………………… 9
Ngàn xíc …………………………………………………………………………………………… 9
Phương hướng …………………………………………………………………………………….. 9
Từ chỉ phương vị ……………………………………………………………………………….. 10
Món ăn ……………………………………………………………………………………………. 11
Bệnh tật …………………………………………………………………………………………… 11
Thời tiết …………………………………………………………………………………………… 12
Địa điểm – Danh lam – Địa phương ……………………………………………………….. 13
12 Con giáp ……………………………………………………………………………………….. 14
Xếp địa xứng xểu ………………………………………………………………………………. 14
Động từ thường dùng …………………………………………………………………………. 14
Động từ tu xường ……………………………………………………………………………… 16
Động từ hành vi ………………………………………………………………………………… 16
Tình từ thường dùng ………………………………………………………………………….. 18
Thời gian …………………………………………………………………………………………… 19
Động vật …………………………………………………………………………………………… 20
Bảng 1: Ngành nghề, Hôn dịp
Ngành nghề | Hôn dịp |
Nông nghiệp | Nùng dịp |
Công nghiệp | Cúng dịp |
Công thương nghiệp | Sạch dịp |
Thương nghiệp | Soén dịp |
Sự nghiệp từ thiện | Txia xin xia dịp |
Ngành dịch vụ | Fuc mù dịp |
Thù công nghiệp | Sâu cũng dịp |
Ngành phục vụ công nghiệp | Cúng sùng xjia dịp |
Xuất bản | Txuất bản |
Ngành quảng cáo | Kon ku dịp |
Giới pháp luật | Fat lựch cai |
Ngành vận tải | Quành suỷa dịp |
Giới giáo dục | Cao dục cai |
Y tế | Dia mù |
Ngành thẩm mỹ | Mĩ dùng dịp |
Sản xuất quần áo | Phục chốn chày chủ |
Dệt | Phôỏng chít |
Giới nghệ thuật | Ngày suy ch cai |
Thông tin | Thúng suân |
Bảng 2: Chức vụ, Chít mù
Chức vụ | Chít mù |
Giải cấp quản lý | Kuôn lị cải từng |
Chủ tịch hội đồng quản trị | Tùng xia choén |
Tổng giám đốc | Chùng king li |
Trợ lý | Chô li |
Hiệu trưởng | Hảo choèng |
Trưởng phòng | Phôó choèng |
Bộ trưởng | Bù choèng |
Công nhân | Cúng dành |
Nhân viên | Chít duyn |
Nhân viên kiểm nghiệm | Kim dim duyn |
Nhân viên điều tra | Thiều txã duyn |
Nhà kinh tế | King chày |
Nhân viên thu mua | Txói khẩu duyn |
Nhân viên vệ sinh | Txíing kịt cũng |
Máy tổng | Chùng ki |
Nhân viên trực điện thoại | Chip xin xẵng |
Nhân viên phục vụ | Phục mù duyn |
Bồi bàn | Xia ding xẵng |
Giám đốc | King li |
Kế toán | Wùi cày |
Ông chủ | Lu xày |
Bà chủ | Lu xày pô |
Tiếp tân | Ding bành |
Bác sĩ | Dia xẵng |
Y tá | Wùi xia |
Luật sư | Lụch xia |
Tài xế | Xia ki |
Hướng dẫn viên du lịch | Tů đâu |
Kiến trúc sư | Cúng txing xia |
Điều dưỡng | Thiều đoọng |
Dược sĩ | Đọc xĩa |
Kỹ sư | Ki xía |
Phóng viên | Ki chẽ |
Giáo viên | Lu xía |
Học sinh | Học xẵng |
Sinh viên | Tài học xẵng |
Bảng 3: Ngày thứ
Ngày thứ | |
Thứ Hai | Xing khi dách |
Thứ Ba | Xing khi Di |
Thứ Tư | Xing khi Xám |
Thứ Năm | Xing khi Xi |
Thứ Sáu | Xing khi ngm. |
Thứ Bảy | Xing khi Luc |
Chủ Nhật | Xing khi dạch |
Bảng 4: Trái cây, Sáng cổ
Trái cây | Sáng cổ |
Chuối | Chiu |
Xoài | Món cổ |
Khế | Sắm ním = doàn thủ |
Chùm ruột | Dẩu cấm chia |
Bưởi | Wòc lúc = lúc cháy |
Cam | Txẵng |
Chanh | Ning mũng |
Quít | Cách |
Tắc | Si quây cách |
Nho | Pů thấy chia |
Đào | Thù |
Anh đào | Ding thủ |
Lề | Suyết li = Li |
Sầu riêng | Lẩu liêng |
Chồm Chồm | Hùng mù tál |
Ổi | Cây sia co |
Mít | Bô lô mít |