


LỜI MỞ ĐẦU (Sách Tiếng Anh – Kỹ năng)
Kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2025 chỉ còn cách các sĩ tử hơn 5 tháng nữa thôi. 5 tháng cuối sẽ đầy thử thách, khó khăn nhưng ở đó cũng có sự tự hào, hạnh phúc, hành diện khi em trở thành Tân sinh viên ngôi trường đại học mơ ước. Cô Mai Phương tin rằng: 2007 là một thế hệ xuất sắc, bản lĩnh sẽ đủ khát khao, sự cố gắng để chinh phục giấc mơ lớn nhất tuổi 17 của mình.
“Dũng cảm nỗ lực học tập của em thật sự rất đẹp nên hãy tiếp tục cố gắng, nỗ lực nhé!”
Để giúp các em làm quen với đề, nâng cao kĩ năng giải và tích lũy vốn từ vựng, cấu trúc quen trọng có xin gửi tới các em tài liệu: 10 đề chuẩn cấu trúc đề minh họa năm 2025. Để việc luyện tập đạt hiệu quả tốt nhất các em nên:
- Bước 1: Bấm giờ tự thử sức với đề thi trong khóa học.
- Bước 2: Chấm điểm và xem coi mình đang sai, yếu thiếu ở phần kiến thức nào để kịp thời bổ sung cách học lại đơn vị kiến thức tương ứng.
- Bước 3: Xem kĩ phần hướng dẫn giải chi tiết tài liệu này của cô. Đặc biệt là những câu em làm sai. Học từ vựng, cấu trúc mà em chưa biết sau khi hoàn thành đề thi.
- Bước 4: Sau khi đã bổ sung kiến thức thì em thử sức lại 1-2 lần với đề.
Với các bài Đọc em áp dụng phương pháp 30-30-30.
Để đạt hiệu quả hơn để đoàn với các khóa học VIDEO/LIVESTREAM chứa; Cờ Flashcard từ vựng; tập dịch song ngữ kèm thêm khảo và các khóa học Luyện giải đề và tổng ôn giai đoạn cuối của cô nhé.
Tài liệu này bao gồm:
- Một đề thi mô phỏng Tiếng Anh năm 2025.
- 3 đề thi chắc điểm 8 môn Tiếng Anh.
- 6 đề thi chuẩn cấu trúc đề thi mô phỏng Tiếng Anh năm 2025.
Nhận dịp năm mới 2025 sắp đến cô Mai Phương xin chúc các em và gia đình thật nhiều sức khỏe, may mắn, thành công. Riêng với các sĩ tham dự kì thi năm 2025 sẽ đạt điểm số cao và Đỗ NV1 mơ ước.
“Thành công của chúng ta là dựa trên sự kiên trì chứ không phải dựa trên sự may mắn”
IELTS Fighter team luôn luôn thành công trên con đường chinh phục ngôn ngữ của mình!
Đặng Nguyệt Hà (Chủ biên)
MỤC LỤC (Kỹ năng IELTS – Ngữ pháp & Từ vựng)
Chương/Mục | Nội dung | Trang |
PHẦN I: 30 NGÀY ÔN NHANH TẤT TẦN TẬT NGỮ PHÁP | ||
Chuyên đề 1: | Chinh Phục Ngữ Âm | 9 |
Chuyên đề 2: | Tuyệt Chiêu Dùng Thạo 12 Thì Trong Tiếng Anh | 13 |
Chuyên đề 3: | Nắm Chắc Các Động Từ Khuyết Thiếu Thường Gặp | 21 |
Chuyên đề 4: | Chinh Phục Câu Điều Kiện Và Câu Ước | 26 |
Chuyên đề 5: | Nhớ Kỹ Câu Bị Động | 29 |
Chuyên đề 6: | Không Còn Lo Lằng Vì Câu Hỏi Đuôi | 34 |
Chuyên đề 7: | Câu Giản Tiếp Không Hề Khó | 37 |
Chuyên đề 8: | Khám Phá Danh Động Từ Và Động Từ Nguyên Mẫu | 41 |
Chuyên đề 9: | Sự Hòa Hợp Giữa Chủ Ngữ Và Động Từ | 46 |
Chuyên đề 10: | Mệnh Đề Quan Hệ Và Rút Gọn | 50 |
Chuyên đề 11: | Nhận Biết Từ Loại | 55 |
Chuyên đề 12: | Tính Từ Có Gì? | 59 |
Chuyên đề 13: | Từ Hạn Định Và Đại Từ | 61 |
Chuyên đề 14: | Kiến Thức Về Lượng Từ | 66 |
Chuyên đề 15: | Cách Dùng Giới Từ Cần Biết | 68 |
Chuyên đề 16: | Mở Khóa Câu So Sánh | 73 |
Chuyên đề 17: | Mệnh Đề Trạng Ngữ | 77 |
Chuyên đề 18: | Ước Đoán Trời Cháy Câu Chức Năng Giao Tiếp | 82 |
PHẦN II: CÁC CHỦ ĐIỂM TỪ VỰNG CẦN THIẾT | 90 | |
Chủ đề 1: School | 91 | |
Chủ đề 2: Leisure Activities | 95 | |
Chủ đề 3: City And Country Life | 99 | |
Chủ đề 4: Places And Wonders | 102 | |
Chủ đề 5: Environment | 105 | |
Chủ đề 6: Health | 109 | |
Chủ đề 7: Community Service | 112 | |
Chủ đề 8: Music And Arts | 115 | |
Chủ đề 9: Food And Drinks | 119 | |
Chủ đề 10: Traffic | 122 | |
Chủ đề 11: Customs And Traditions | 125 | |
Chủ đề 12: Festival And Holiday | 128 | |
Chủ đề 13: The Media | 132 | |
Chủ đề 14: Tourism | 135 | |
Chủ đề 15: Other Planets | 138 | |
Chủ đề 16: Energy | 141 | |
Chủ đề 17: Science And Technology | 144 | |
Chủ đề 18: Changing Roles In Society | 147 | |
Chủ đề 19: Cụm Động Từ (Phrasal Verb) | 151 | |
Chủ đề 20: Idioms and Collocations | 164 | |
B. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI | 173 | |
PHẦN III: CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI | 197 | |
A. LUYỆN TẬP | 198 | |
Chuyên đề 1: | 50 Câu Luyện Dạng Hoàn Thành Câu | 198 |
Chuyên đề 2: | 50 Câu Luyện Dạng Tìm Lỗi Sai | 201 |
Chuyên đề 3: | 50 Câu Luyện Dạng Từ Đồng Nghĩa Và Từ Trái Nghĩa | 205 |
Chuyên đề 4: | 50 Câu Luyện Dạng Chia Động Từ | 211 |
Chuyên đề 5: | 10 Bài Luyện Dạng Hoàn Thành Đoạn Văn | 214 |
Chuyên đề 6: | 10 Bài Luyện Đọc Hiểu – Trả Lời Câu Hỏi | 219 |
Chuyên đề 7: | 50 Câu Luyện Dạng Viết Lại Câu | 228 |
Chuyên đề 8: | 10 Bài Luyện Viết Đoạn Văn Hoặc Email | 236 |
B. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI | 243 | |
PHẦN IV: CÁC ĐỀ THI THỬ SÁT NHẤT CẤU TRÚC ĐỀ THI THẬT | ||
A. ĐỀ THI SÁT CẤU TRÚC ĐỀ HÀ NỘI, YÊN BÁI, VĨNH LONG, NINH BÌNH | 276 | |
B. ĐỀ THI HOÀN 10 BÁM SÁT CẤU TRÚC CỦA MỘT SỐ TỈNH/ THÀNH PHỐ KHÁC | 277 | |
PHẦN V: MẸO VÀ BÍ KÍP LÀM BÀI TẬP | 280 | |
A. MẸO, BÍ KÍP VÀ KINH NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM | 281 | |
B. SKIMMING & SCANNING – BÍ KÍP HÓA GIẢI MỌI BÀI ĐỌC HIỂU | 284 |
TOPIC LIST
Dưới đây là danh sách chủ đề xuất hiện trong sách. Các bài nghe trong sách đều được phân loại theo từng chủ đề từng chủ đề.
Các nội dung được biên soạn sách thể hiện xu hướng ra đề mới nhất trong kỳ thi thực. Nếu bám sát lộ trình và các nội dung này, người học có thể nắm rõ những chủ đề thường xuyên xuất hiện trong bài thi và biết được những điểm yếu cần khắc phục của bản thân. Từ đó, người học sẽ có chiến lược học tập phù hợp như: chọn ra những chủ đề mà bản thân còn yếu, giải lại đề và ghi nhớ từ vựng thuộc chủ đề đó.
SECTION | Topics |
SECTION 1 | Facility: DT 1-10, Ch HP 5-8, Ch 2 HT 1-10 |
School life: Ch 3 HP 1-4 | |
Destination: DT 11-20, Ch 6 HP 1-4, Ch 6 HT 1-10 | |
SECTION 2 | Infrastructure: Ch 1 HT 1-10, Ch 2 HP 10-13, Ch 6 HP 8-11 |
Event: Ch 4 HP 1-4, Ch 7 HP 4-7 | |
Instruction: Ch 1 HP 5-7 | |
Other topics: Ch 5 HP 1-3, Ch 6 HP 12-14 | |
SECTION 3 | Anthropology – Archaeology: Ch 7 HP 12-15, Ch 7 HT 1-10 |
Biology: Ch 4 HP 9-13, Ch 5 HT 1-10 | |
Business: Ch 1 HT 11-20, Ch 3 HP 9-13 | |
Education: Ch 4 HP 5-8 | |
Engineering: Ch 1 HP 17-20 | |
Theatre: Ch 7 HP 8-11 | |
Geology: AT 21-30 | |
Linguistics: Ch 4 HP 14-17, Ch 5 HP 8-12 | |
Psychology: DT 21-30, Ch 1 HP 12-16 | |
Biology: Ch 5 HP 13-17, AT 31-40 | |
Business: Ch 4 HT 1-10 | |
Chemistry: Ch 2 HT 11-20 | |
Food – Nutrition: Ch 1 HP 21-25, Ch 3 HT 1-10 | |
SECTION 4 | History: DT 31-40 |
Geology: Ch 4 HP 16-21 | |
Medical science: Ch 2 HP 19-22 | |
Psychology: Ch 2 HP 23-28 | |
Technology: Ch 4 HP 22-25 |
(Ghi chú: DT: Diagnostic Test, HP: Hackers Practice, HT: Hackers Test, AT: Actual Test)