Tài liệu học Ngữ âm tiếng Trung cơ bản PDF tải MIỄN PHÍ

Tài liệu học Ngữ âm tiếng Trung cơ bản PDF tải MIỄN PHÍ

Tài liệu học Ngữ âm tiếng Trung cơ bản PDF tải MIỄN PHÍ là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Tài liệu học Ngữ âm tiếng Trung cơ bản PDF tải MIỄN PHÍ đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

MỤC LỤC

Phần 1: Luyện tập Dịch

Phần I: Bài tập dịch Trung Việt – Việt Trung Cấu trúc cố định & Ngữ pháp

BàiNội dungTrang
Bài 1Ngữ âm và chữ Hán (一)1
Bài 2Ngữ âm và chữ Hán (二)4
Bài 3Ngữ âm và chữ Hán (三)7
Bài 4Ngữ âm và chữ Hán (四)10
Bài 5Ngữ âm và chữ Hán (五)13
Bài 6Ngữ âm và chữ Hán (六)16
Bài 7Ngữ âm và chữ Hán (七)19
Bài 8Ngữ âm và chữ Hán (八)22
Bài 9Ngữ âm và chữ Hán (九)25
Bài 10Ngữ âm và chữ Hán (十)28
Bài 11Ngữ âm và chữ Hán (十一)31
Bài 12Ngữ âm và chữ Hán (十二)34
Ôn tập 1 (Phục hồi)37

Phần 2: Các chủ đề hội thoại

BàiNội dungTrang
Bài 13现在几点? Bây giờ mấy giờ?42
Bài 14你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người?48
Bài 15你是哪国人? Bạn là người nước nào?52
Bài 16你做什么工作? Bạn làm công việc gì?57
Bài 17我介绍一下儿…… Giới thiệu về bản thân63
Bài 18你喜欢吃什么? Bạn thích ăn món gì?69
Bài 19这个多少钱? Cái này bao nhiêu tiền?75
Bài 20要红的还是蓝的? Bạn muốn cái màu đỏ hay màu xanh dương?82
Bài 21你住在哪儿? Bạn sống ở đâu?89
Bài 22你今天去哪儿? Hôm nay bạn đi đâu?95
Bài 23去超市怎么走? Đến siêu thị đi đường nào?99
Ôn tập 2Tổng hợp từ vựng105
Chủ điểm ngôn ngữ
Kiểm tra cuối khóa124

Bài 1: 语音和汉字 (一) Ngữ âm và chữ Hán 1

Mục tiêu bài học

  1. Giới thiệu nội dung khóa học, cách học và kiểm tra.
  2. Ngữ âm:
    (1) Khái quát hệ thống phiên âm Hán
    (2) Học thanh mẫu và thanh điệu
  3. Biết phiên âm tên tiếng Trung của mình phát âm chuẩn.
    Làm quen và luyện khẩu hình phát âm chuẩn.

1. CẤU TẠO ÂM TIẾT TIẾNG TRUNG

Một âm tiết thường do thanh mẫu (giống phụ âm đầu), vận mẫu (giống phần vần) và thanh điệu (giống dấu) tạo thành.
Ví dụ âm hǎo (好) : âm tiết này có h là thanh mẫu, ao là vận mẫu, phía trên vận mẫu có kí hiệu thanh điệu là thanh 3

Lưu ý: Một số âm tiết, không có thanh mẫu, chỉ có vận mẫu và thanh điệu.
Hoạt động: Cô giáo giới thiệu tên tiếng Trung của các bạn trong lớp.

(Hình ảnh khẩu hình phát âm ‘a’)

Bảng pinyin 拼音

aoeiuü
bbabobibu
ppapopipu
mmamomemimu
ffafofu

2. Từ mới 生词

  1. 你 (nǐ)
  2. 爸 (bà)
  3. 妈妈 (māmā)
  4. 我 (wǒ)
  5. 你 (nǐ)
  6. 父母 (fùmǔ)
  7. 怕 (pà)
  8. 吗 (ma)
  9. 不 (bù)
  10. 笔 (bǐ)
  11. 笔 (bǐ)
  12. 马 (mǎ)

(Kèm hình ảnh minh họa cho các từ trên)


Bài 2: 语音和汉字 (二) Ngữ âm và chữ Hán 2

1. Bảng pinyin 拼音

aieiaoou
bbaibeibaopou
ppaipeipaopou
mmaimeimaomou
ffaifeifou

2. Từ mới 生词

  1. 饱 (bǎo)
  2. 妹妹 (mèimei)
  3. 饱 (bào)
  4. 爱 (ài)
  5. 没油 (méiyóu)
  6. 有 (yǒu)
  7. 买 (mǎi)
  8. 买 (mǎi)

(Kèm hình ảnh minh họa cho các từ trên: 饿 (đói), 饱 (no), 有 (có), 没有 (không có), 买 (mua), 买 (mua), 妹妹 (em gái), 猫 (mèo))

3. Hội thoại 会话

Mở rộng:

  • Không và Có: Đều biểu thị sự phủ định.
  • 不 + Động từ: Không làm Động từ trong hiện tại và tương lai
  • 不 + Tính từ: Không Tính từ
  • 没有 là phủ định của 
  • 没有 + Danh từ: Không có Danh từ

(Hội thoại mẫu):
A: 你有妹妹吗? (Nǐ yǒu mèimei ma?)
B: 我有/没有妹妹。 (Wǒ yǒu/méiyǒu mèimei.)

A: 你妹妹饿吗? (Nǐ mèimei è ma?)
B: 我妹妹饿/不饿。 (Wǒ mèimei è/bú è.)

A: 你爱猫吗? (Nǐ ài māo ma?)
B: 我爱/不爱猫。 (Wǒ ài/bú ài māo.)

A: 你买笔吗? (Nǐ mǎi bǐ ma?)
B: 我买/不买笔。 (Wǒ mǎi/bú mǎi bǐ.)

A: 你爱妹妹吗? (Nǐ ài mèimei ma?)
B: 我爱妹妹。 (Wǒ ài mèimei.)

4. Vận dụng

Hoàn thành đoạn hội thoại / Chọn chữ và ảnh tương ứng

(Hoàn thành đoạn hội thoại)
A: 你有妹妹吗? (Nǐ yǒu mèimei ma?) B: ______________________________________________________
A: 你妹妹饿吗? (Nǐ mèimei è ma?) B: ______________________________________________________
A: 你爱猫吗? (Nǐ ài māo ma?) B: ______________________________________________________
A: 你买笔吗? (Nǐ mǎi bǐ ma?) B: ______________________________________________________
A: 你爱妹妹吗? (Nǐ ài mèimei ma?) B: ______________________________________________________

(Nối chữ và ảnh – Chọn từ vựng phù hợp)

  1. (Hình con mèo) →→ D. 猫
  2. (Hình người nhảy) →→ F. 买 (Hoặc có thể là 动/Động từ, nhưng theo ngữ cảnh có thể là liên quan đến mua bán)
  3. (Hình cửa hàng) →→ C. 钱 (Liên quan đến mua bán)
  4. (Hình hamburger) →→ D. 猫 (Không rõ ràng, có lẽ sai nhầm)
  5. (Hình người đi siêu thị) →→ F. 买 (Mua)
  6. (Hình người đứng) →→ E. 有 (Có)

Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa cách kiểm tra visa úc để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

hình 1

Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

bước 2

Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

bước 3