


LỜI NÓI ĐẦU
Trong quá trình học ngôn ngữ, bên cạnh ngữ pháp thì từ vựng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Như các bạn đã biết, từ vựng là vốn từ, kho từ của một ngôn ngữ, phát triển liên tục cùng với sự phát triển của xã hội. Nhiều nhà ngôn ngữ học đã chứng minh rằng câu trang bị cho bản thân một số lượng nhất định từ vựng thường gặp là bạn hoàn toàn có thể thực hiện tốt việc giao tiếp cơ bản bằng ngôn ngữ đó. Vì vậy các bạn hãy tự tạo cho mình thói quen học từ vựng mới mỗi ngày và cố gắng ghi nhớ bằng các phương pháp sách giáo trình Tiếng Hàn Tổng hợp dành cho người Việt.
Nhằm đáp ứng nhu cầu học từ vựng của bạn đọc, chúng tôi giới thiệu cuốn sách “5000 Từ vựng tiếng Hàn thông dụng” tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn được sử dụng với tần suất nhất. Việc liệt kê những từ vựng bằng cách phù hợp như ví dụ minh họa để giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng và tự tin hơn trong giao tiếp bằng tiếng Hàn.
Bên cạnh đó, chúng tôi cũng cung cấp một số nguồn ngữ pháp thường gặp ở phần phụ lục để các bạn có thể trải nghiệm một cách gián tiếp văn hóa Hàn Quốc cũng như tìm hiểu thêm đời sống thường ngày của người Hàn Quốc. Nhờ đó mà vốn từ vựng của các bạn cũng phong phú và sử dụng từ vựng tiếng Hàn được tự nhiên hơn.
Chúng tôi hy vọng cuốn sách sẽ là tài liệu bổ ích giúp các bạn hoàn thiện vốn từ vựng của mình và học tiếng Hàn một cách hiệu quả.
Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những thiếu sót, tôi mong nhận được những đóng góp ý kiến quý báu từ phía độc giả để cuốn sách được hoàn thiện hơn trong lần tái bản tới.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn!
Nhóm biên soạn
TPHCM, Ngày 22 tháng 09 năm 2016
Mục Lục
Chương | Chủ đề | Trang |
CHƯƠNG 1: 인간 CON NGƯỜI | ||
Bài 1: 신체 | cơ thể | 12 |
Bài 2: 가족 | gia đình | 21 |
Bài 3: 인생 | nhân sinh | 24 |
Bài 4: 사랑과 혼인 | tình yêu và hôn nhân | 27 |
Bài 5: 일상생활 | sinh hoạt thường ngày | 34 |
Bài 6: 생리 현상 | hiện tượng sinh lý | 39 |
Bài 7: 외모 | ngoại hình | 41 |
Bài 8: 성격 – 태도 | tính cách – thái độ | 47 |
Bài 9: 감정 | tình cảm | 56 |
CHƯƠNG 2: 집 NHÀ | 64 | |
Bài 1: 부동산 | bất động sản | 65 |
Bài 2: 주택 위부 | bên ngoài nhà | 71 |
Bài 3: 거실 | phòng khách | 73 |
Bài 4: 주방 | bếp | 76 |
Bài 5: 욕실 | phòng tắm | 79 |
Bài 6: 침실 | phòng ngủ | 82 |
Bài 7: 아기방 | phòng trẻ con | 84 |
Bài 8: 공구 – 잡화 | công cụ – tạp hóa | 86 |
CHƯƠNG 3: 숫자 SỐ | 88 | |
Bài 1: 숫자 | chữ số | 89 |
Bài 2: 계산 | tính toán | 94 |
Bài 3: 도형 | hình họa | 97 |
Bài 4: 시간 | thời gian | 98 |
CHƯƠNG 4: 도시 ĐÔ THỊ | 106 | |
Bài 1: 도시 | đô thị | 107 |
Bài 2: 우체국 | bưu điện | 112 |
Bài 3: 약국 – 병원 | hiệu thuốc – bệnh viện | 115 |
Bài 4: 건강 – 질병 | sức khỏe – bệnh tật | 123 |
Bài 5: 은행 | ngân hàng | 129 |
Bài 6: 패스트푸드 | đồ ăn nhanh | 133 |
Bài 7: 식당 | nhà hàng | 135 |
Bài 8: 요리 | món ăn | 137 |
Bài 9: 술집 | quán rượu | 143 |
Bài 10: 호텔 | khách sạn | 144 |
Bài 11: 미용실 | tiệm cắt tóc | 147 |
Bài 12: 고객 센터 | trung tâm chăm sóc khách hàng – trung tâm sửa chữa | 149 |
Bài 13: 경찰서 | đồn cảnh sát | 151 |
CHƯƠNG 5: 교육 – 문화 – 사회 GIÁO DỤC – VĂN HÓA – XÃ HỘI | 153 | |
Bài 1: 학교 | trường học | 154 |
Bài 2: 도서관 | thư viện | 160 |
Bài 3: 종교 | tôn giáo | 161 |
Bài 4: 경제 | kinh tế | 163 |
Bài 5: 사회 – 정치 | xã hội – chính trị | 172 |
Bài 6: 사건 – 사고 | sự cố – tai nạn | 178 |
Bài 7: 역사 | lịch sử | 182 |
Bài 8: 법 | luật pháp | 185 |
CHƯƠNG 6: 교통 GIAO THÔNG | 189 | |
Bài 1: 교통 수단 | phương tiện giao thông | 190 |
Bài 2: 자전거 | xe đạp | 194 |
Bài 3: 오토바이 | xe máy | 196 |
Bài 4: 자동차 | xe ô tô | 198 |
Bài 5: 도로 | đường | 202 |
Bài 6: 기차 | tàu hỏa | 205 |
Bài 7: 공항 | cảng hàng không | 207 |
Bài 8: 비행기 | máy bay | 209 |
CHƯƠNG 7: 업무 CÔNG VIỆC | 214 | |
Bài 1: 직업 | nghề nghiệp | 215 |
Bài 2: 직위 | chức vụ | 219 |
Bài 3: 일 | công việc | 221 |
Bài 4: 사무실 | văn phòng | 230 |
Bài 5: 컴퓨터 – 인터넷 | máy tính – internet | 233 |
CHƯƠNG 8: 쇼핑 MUA SẮM | 237 | |
Bài 1: 백화점 | trung tâm thương mại | 238 |
Bài 2: 식품 | thực phẩm | 245 |
Bài 3: 남성복 | trang phục nam | 247 |
Bài 4: 여성복 | trang phục nữ | 251 |
Bài 5: 신발 – 기타 | giày – các thứ khác | 252 |
Bài 6: 화장품 | mỹ phẩm | 254 |
Bài 7: 전자제품 | đồ điện gia dụng | 258 |
CHƯƠNG 9: 스포츠 – 취미 THỂ THAO – SỞ THÍCH | 261 | |
Bài 1: 스포츠 | thể thao | 262 |
Bài 2: 수영장 | bơi lội | 268 |
Bài 3: 헬스클럽 | phòng tập thể hình | 270 |
Bài 4: 취미 | sở thích | 272 |
Bài 5: 카드 게임 | chơi bài | 275 |
Bài 6: 여행 | du lịch | 277 |
Bài 7: 일광욕 | tắm nắng | 282 |
Bài 8: 텔레비젼 | tivi | 284 |
Bài 9: 영화 | phim ảnh | 286 |
Bài 10: 놀이공원 | công viên trò chơi | 288 |
CHƯƠNG 10: 자연 THIÊN NHIÊN | 290 | |
Bài 1: 동물 | động vật | 291 |
Bài 2: 조류 | loài lông vũ | 293 |
Bài 3: 곤충 | côn trùng | 295 |
Bài 4: 어류 – 해양 생물 | cá – sinh vật biển | 296 |
Bài 5: 과일 | hoa quả | 298 |
Bài 6: 식물 | thực vật | 300 |
Bài 7: 채소 | rau | 302 |
Bài 8: 풍경 | phong cảnh | 303 |
Bài 9: 날씨 | thời tiết | 304 |
Bài 10: 물질 | vật chất | 312 |
Bài 11: 색 | màu sắc | 313 |
Bài 12: 우주 | vũ trụ | 315 |
Bài 13: 위치 – 방향 | vị trí – phương hướng | 317 |
BẢNG QUY ĐỔI NGUYÊN ÂM – PHỤ ÂM
TIẾNG HÀN TƯƠNG ĐƯƠNG SANG TIẾNG VIỆT
I. MO ÂM – NGUYÊN ÂM
Ký tự | Tên gọi | Phát âm | Âm tương đương trong Tiếng Việt |
ㅏ | 아 | [a] | a |
ㅑ | 야 | [ja] | ya |
ㅓ | 어 | [ə] | o |
ㅕ | 여 | [jo] | yo |
ㅗ | 오 | [o] | ô |
ㅛ | 요 | [yo] | yô |
ㅜ | 우 | [u] | u |
ㅠ | 유 | [yu] | yu |
ㅡ | 으 | [i] | ư |
ㅣ | 이 | [i] | i |
ㅐ | 애 | [ɛ] | e |
ㅒ | 애 | [jɛ] | ye |
ㅔ | 에 | [e] | ê |
ㅖ | 예 | [je] | yê |
ㅘ | 와 | [wa] | oa |
ㅙ | 왜 | [wɛ] | ue |
ㅚ | 외 | [we] | uê |
ㅝ | 워 | [wo] | uơ |
ㅞ | 웨 | [wi] | uy |
ㅢ | 의 | [ii] | ui |