


LỜI GIỚI THIỆU
Bộ giáo trình “345 câu khẩu ngữ tiếng Hán”. Bộ giáo trình gồm 4 quyển, nội dung các bài được phân chia một cách khoa học, nhằm giúp cho người học có thể căn cứ vào trình độ bản thân để lựa chọn sử dụng giáo trình này một cách phù hợp nhất.
Mỗi quyển gồm 16 bài, sau bốn bài thi sắp xếp ôn tập một lần. Mỗi bài học đều có bài tập kèm theo, đó là phần bổ sung để củng cố nội dung đã học.
Khi ôn tập trên lớp, tiết học đầu tiên là luyện tập bằng nói, trước hết là ôn các mẫu câu, tiếp đó là phần hội thoại, sau đó đến phần bài đọc. Tiết học thứ hai có thể dùng bài kiểm tra trong bộ sách này, nhằm kiểm tra nội dung đã học trong một tuần.
Trong phần bài tập và ôn tập đều có phần “luyện nói”, phần này là dùng phương pháp luyện tập lặp lại đơn giản nhất, để người học luyện tập những điều cơ bản cho nhuần miệng, cho thuộc lào, như vậy rất có hiệu quả đối với người mới học.
Quyển 1 bao gồm ngữ âm và ngữ pháp thường xuất hiện trong các giáo trình sơ cấp 1, sơ cấp 2 được sử dụng tại các trung tâm và học viện. Chúng tôi đã cố gắng trình bày các hạng mục ngữ pháp bằng cách so sánh những ngữ pháp có ý nghĩa và cách sử dụng tương tự nhau. Thông qua đó, học sinh không những có thể phân biệt sự khác nhau giữa các cấu trúc tương đương mà còn có thể sử dụng chính xác. Ngoài ra vì học sinh hiểu ngữ pháp nhưng chưa nắm rõ các hạn định và quy tắc nên vẫn đặt câu sai. Vì vậy, chúng tôi bổ sung mục ‘Tìm hiểu thêm’ để các bạn tham khảo.
Nội dung ngữ pháp trong mỗi bài học đều được lồng trong “Bài tập thay thế mẫu câu”, do vậy “Bài tập thay thế mẫu câu” là cốt lõi của mỗi bài. Cho nên “Bài tập thay thế mẫu câu” luyện tập trên lớp được coi là trọng tâm, đây chính là học ngữ pháp. Làm bài tập thay thế đạt mức thành thạo thực tức là đã nắm vững được ngữ pháp của mỗi bài.
Ngôn ngữ là kỹ năng, bất cứ kỹ năng nào đều do bản thân không ngừng luyện tập mới có được, nó tuyệt nhiên không thể thông qua sự giảng giải của người khác mà có. Phần “ngữ pháp” của giáo trình này là để giáo viên dùng khi chuẩn giáo án, người học cũng có thể tham khảo chuẩn bị trước khi lên lớp.
Chúc các bạn thành công và học tiếng Hàn phải chăm chỉ nói bằng tiếng Hàn, nếu không sẽ chỉ học thứ tiếng Hàn câm.
Ban biên tập
MỤC LỤC
Chương | Chủ đề | Trang |
第一課 BÀI 1 | 你好 / Xin chào | 1 |
Phát âm: Nguyên âm / Phụ âm / Thanh điệu | ||
第二課 BÀI 2 | 我是学生 / Tôi là học sinh | 6 |
Phát âm: Nguyên âm (u, uo, uo, uai, ui (uei), uan (uen), uang / Phụ âm zh, ch, sh, r / Thanh điệu | ||
Ngữ pháp: Câu nghi vấn dùng “吗” | ||
第三課 BÀI 3 | 我学汉语 / Tôi học tiếng Hán | 13 |
Phát âm: Phụ âm z, c, s / Thanh điệu đọc thanh 3 đi liền nhau // Biến điệu của thanh 3 | ||
Ngữ pháp: Đại từ nghi vấn “什么” | ||
第四課 BÀI 4 | 教室在哪儿 / Phòng học ở đâu | 21 |
Phát âm: Nguyên âm e, er, ao-ou, uo-ou, ai-ei/ biến đổi | ||
Ngữ pháp: Đại từ nghi vấn “哪儿” | ||
第五課 BÀI 5 | 我不看电影 / Tôi không xem phim | 30 |
Phát âm: Nguyên âm i, io, ie, iu, ian, iang, iong, ü, üe, üan, ün | ||
Phụ âm: t, b, p, m, f, d, t, g, k, q, x | ||
Phát âm: Vận mẫu i, ia, iao, ie, iu, ian, iang, iong, ü, üe, üan, ün | ||
Thanh mẫu j, a, x | ||
Biểu diễn của thanh điệu “不(bù)” | ||
Ngữ pháp: Hình thức phủ định của vị ngữ động từ | ||
第六課 BÀI 6 | 我有一个哥哥 / Tôi có một người anh trai | 37 |
Phát âm: Nguyên âm b-p, d-t, g-k, z-c, zh-ch, j-q | ||
Phụ âm: (yí)的变调 | ||
Ngữ pháp: Lượng từ “两” và “一” | ||
第七課 BÀI 7 | Anh ấy không có em trai | 45 |
Phát âm: Nguyên âm an-ang, en-eng, in-ing, ong-iong, uan-un, üan-ün | ||
Ngữ pháp: Phủ định của “有” | ||
第八課 BÀI 8 | 您贵姓 / Ngài họ gì | 52 |
Phát âm: Nguyên âm uan-un-uang, i-ü, ie-üe | ||
Thanh mẫu z-zh, r-l, f-p | ||
Ngữ pháp: Kết cấu giới từ (1) “在……” | ||
复习 (二) / Ôn tập (2) | 59 | |
第九課 BÀI 9 | 你喜欢吃什么? / Bạn thích ăn gì | 64 |
第十課 BÀI 10 | 这是谁的书 / Đây là sách của ai | 69 |
Ngữ pháp: Đại từ chỉ định/ Định ngữ và trợ từ kết cấu “的” | ||
第十一課 BÀI 11 | 这件衣服怎么样 / Bộ quần áo này thế nào | 75 |
Ngữ pháp: Hình dung từ/ dùng “怎么样” hỏi | ||
第十二課 BÀI 12 | 骑自行车累不累 / Đi xe đạp có mệt không | 82 |
Ngữ pháp: Câu nghi vấn chính phản | ||
复习 (三) / Ôn tập (3) | 89 | |
第十三課 BÀI 13 | 一斤苹果多少钱 / Một cân táo bao nhiêu tiền | 94 |
Chú thích: Cách đọc của số “2” trong tiền bạc | ||
Ngữ pháp: Cách đọc số tiền/ số đếm/ “几” và “多少” | ||
第十四課 BÀI 14 | 你的毛衣是红的还是白的 / Áo len của bạn màu đỏ hay màu trắng | 105 |
Ngữ pháp: Câu nghi vấn lựa chọn/ kết cấu chữ “的” (1)/ Cách đọc số | ||
第十五課 BÀI 15 | 现在几点 / Bây giờ là mấy giờ | 113 |
Ngữ pháp: Cách biểu thị thời gian/ Cách biểu thị năm, tháng, ngày, tuần lễ/ “或者” và “还是” | ||
第十六課 BÀI 16 | 学校旁边的一条街 / Con phố bên cạnh trường học | 122 |
Ngữ pháp: Biểu thị tồn tại “有”, “在”, “是” | ||
复习 (四) / Ôn tập (4) | 130 | |
Từ điển | 135 | |
Kính gửi thầy cô | 145 |
LUYỆN TẬP
Bài | Chủ đề | Trang |
BÀI 1 | 你好 / Xin chào | 151 |
BÀI 2 | 我是学生 / Tôi là học sinh | 153 |
第三課 BÀI 3 | 我学汉语 / Tôi học tiếng Hán | 155 |
第四課 BÀI 4 | 教室在哪儿 / Phòng học ở đâu | 159 |
Bài kiểm tra (1) | 161 | |
Bài kiểm tra (1) Đáp án tham khảo | 165 | |
第五課 BÀI 5 | 我不看电影 / Tôi không xem phim | 167 |
BÀI 6 | 我有一个哥哥 / Tôi có một người anh trai | 169 |
第九課 BÀI 9 | 你喜欢吃什么? / Bạn thích ăn gì | 187 |
第十課 BÀI 10 | 这是谁的书 / Đây là sách của ai | 189 |
第十一課 BÀI 11 | 这件衣服怎么样 / Bộ quần áo này thế nào | 191 |
第十二課 BÀI 12 | 骑自行车累不累 / Đi xe đạp có mệt không | 195 |
Bài kiểm tra (3) | 203 | |
Bài kiểm tra (3) Đáp án tham khảo | 207 | |
第十三課 BÀI 13 | 一斤苹果多少钱 / Một cân táo bao nhiêu tiền | 209 |
第十四課 BÀI 14 | 你的毛衣是红的还是白的 / Áo len của bạn màu đỏ hay màu trắng | 211 |
第十五課 BÀI 15 | 现在几点 / Bây giờ là mấy giờ | 213 |
第十六課 BÀI 16 | 学校旁边的一条街 / Con phố bên cạnh trường học | 215 |
Bài kiểm tra (4) | 223 | |
Bài kiểm tra (4) Đáp án tham khảo | 229 | |
Phần luyện tập đi sâu tham khảo | 235 | |
Tổng kiểm tra | 243 | |
Đáp án tham khảo |