Tài liệu 400 mẫu câu tiếng Nhật cơ bản PDF tải FREE

Tài liệu 400 mẫu câu tiếng Nhật cơ bản PDF tải FREE

Tài liệu 400 mẫu câu tiếng Nhật cơ bản PDF tải FREE là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Tài liệu 400 mẫu câu tiếng Nhật cơ bản PDF tải FREE đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Mục lục

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

400 mẫu câu tiếng Nhật cơ bản

1. んですか: Dùng để nhấn mạnh ý quan tâm, ngạc nhiên khi hỏi về lí do, nguyên nhân hoặc tình trạng.

+ナムさんは日本語が上手ですね。長い間日本にいたんですか。
Anh Nam tiếng Nhật giỏi nhỉ, anh từng sống lâu năm ở Nhật à?
+おいしいケーキですね。どこで買ったんですか。
Cái bánh ngon nhỉ. Mua ở đâu vậy?
+どうして日本へ来たんですか。
Tại sao lại đến Nhật?
+顔色が悪いですね。どうしたんですか。
Sắc mặt cậu không được tốt? Có chuyện gì vậy?

2. ~んです : Trả lời cho câu hỏi nhấn mạnh どうして và どうした, trình bày nguyên nhân cho điều

đã nói phía trước.
+A:どうして日本へ来たんですか。Tại sao lại đến Nhật?
B: 日本語を勉強したいんです。Vì mình muốn học tiếng Nhật.
+A:顔色が悪いですね。どうしたんですか。Sắc mặt cậu không được tốt? Có chuyện gì vậy?
B:頭が少し痛いんです。Tớ thấy hơi đau đầu.
+朝ごはんをまだ食べていません。時間がないんです。
Chưa ăn sáng. Vì không có thời gian.

3. ~ていただけませんか: Làm … giúp tôi được không? ( đề nghị người khác một cách lịch sự )

先生、わからないとことがあるんですが、教えていただけませんか。
Thưa thầy, có chỗ em không hiểu ạ, thầy chỉ cho em có được không ạ?

4.~疑問詞+たらいいですか: Xin lời gợi ý từ người khác ( Học ai, mua ở đâu, làm thế nào… )

日本語をどこで勉強したらいいですか。Nên học tiếng Nhật ở đâu thì tốt?

5. ~可能形: Có thể ( Thể hiện năng lực, điều kiện thực hiện hoạt động nào đó )

+お酒が飲めます。すしも食べられます。Tôi có thể uống rượu Sake và thể ăn Sushi.
+秋葉原で自由に買い物できます。Ở Akihabara, có thể tự do mua sắm.

6. N が見える・聞こえる: Nhìn thấy, nghe thấy một cách tự nhiên

部屋からホアンケム湖が見えます。Từ phòng tôi có thể nhìn thấy hồ Hoàn Kiếm.

400 mẫu câu tiếng Nhật cơ bản
夜中、変な音が聞こえます。Đang nửa đêm, tôi nghe thấy tiếng động lạ.

7. N1 は…が、N2 は: N1 thì… nhưng N2 thì… ( 2 đối tượng có tính chất trái ngược )

てんぷらは食べられますが、すしは食べられません。Tempura thì tôi ăn được nhưng Sushi thì không.

8. V1 ながら、V2: Vừa làm V1 vừa làm V2

音楽を聞きながら、パンを食べます。Tôi vừa ăn bánh mì vừa nghe nhạc.

9.~し:Dùng để liệt kê

田中さんは親切だし、ユーモアもあります。
Tanaka tốt bụng này, lại hài nước nữa.

10.~それで: Vì thế…, Vì vậy…

田中さんは親切だし、ユーモアもあります。それで、女の子に人気があります。
Tanaka tốt bụng này, lại hài nước nữa. Vì thế mà tụi con gái rất thích.

11.~それに: Hơn nữa…, thêm nữa…, thêm vào đó…

田中さんは親切だし、ユーモアもあるし、それに、勉強も上手です。
Tanaka tốt bụng này, lại hài nước, hơn nữa còn học rất giỏi.

12.~状態動詞(V ている):Trạng thái của sự vật, hiện tượng. ( Tự động từ )

電気がついている。窓が開いている。外は雨が降っている。
Điện bật, cửa sổ mở, bên ngoài mưa đang rơi.

13.~V てしまう: Làm hết V, hoặc tiếc nuối khi V xảy ra…

+スーパーで買ったお酒を全部飲んでしまいました。
Tôi đã uống hết chỗ rượu mua ở siêu thị.
+先生が教えてくれたことを忘れてしまった。
Tôi quên mất những điều thầy dạy rồi.

14.~V てある : Trạng thái của sự vật, hiện tượng do ai đó gây ra ( Tha động từ )

部屋に入ったら、机の上に花瓶が置いてある。壁に有名な歌手のポスターがはってある。
Tôi bước vào phòng. Trên bàn có đặt lọ hoa. Trên tường có dán tấm poster của ca sĩ nổi tiếng.

15.~V ておく: Chuẩn bị trước, giải pháp tạm thời hoặc giữ nguyên hiện trạng

会議の前に、資料を準備しておいてください。Trước khi có cuộc họp, hãy chuẩn bị sẵn tài liệu đi.
使ったら、元のところに戻しておいてください。Dùng xong hãy để lại vào chỗ cũ.

400 mẫu câu tiếng Nhật cơ bản
テレビをつけておいてください 。 Cứ để tivi bật đấy.

16.~意向形:Thể ý chí, dạng ngắn của V ましょう

行こう。食べよう。勉強しよう。 Đi nào! Ăn nào! Học nào!

17.~V 意向形+と思っています:Định làm V

来週、ふるさとへ帰ろうと思っています。Tôi định tuần sau về quê.

18.~つもりです:Định làm V, không định làm V

日本語を勉強するつもりです。Tôi dự định sẽ học tiếng Nhật.
この仕事を続けないつもりです。Tôi định sẽ không tiếp tục công việc này nữa.

19.~予定です:Dự định, kế hoạch…

7月の終わりに日本へ出張する予定です。Cuối tháng 7 tôi có kế hoạch đi công tác Nhật Bản.

20.~でしょう: Có lẽ…

彼は来ないでしょう。Có lẽ anh ấy sẽ không đến.

21.~ かもしれない: Có lẽ…

田中さんはあの会社を辞めるかもしれない。Có lẽ anh Tanaka sẽ nghỉ việc công ty kia.

22.~ 命令形:Làm V đi ( Thể mệnh lệnh ) Thể hiện sắc thái áp đặt mạnh mẽ như ép buộc ai đó làm gì

走れ!続けろ!集中しろ!Chạy đi! Tiếp tục đi! Tập trung vào!

23.~ 禁止形: Không được làm ( Thể cấm chỉ )Sắc thái áp đặt mạnh cấm ai đó làm gì

酒を飲むな!Không được uống rượu!

24.~と読みます・~と書いてあります: Đọc là…, Viết là…

「営業中」この漢字は「えいぎょうちゅう」と読みます。Chữ Kanji này đọc là Eigyouchuu.
本に「敬語の使い方」と書いてあります。Trên sách có viết “Cách sử dụng kính ngữ”.

25. ~どういう意味ですか。~という意味です。Ý nghĩa như thế nào? Nghĩa là…

このマークはどういう意味ですか。「右に曲がるなという意味です。」
Kí hiệu này có ý nghĩa gì vậy? [ Có nghĩa là không được rẽ phải. ]

26. ~と言っていました:Nói là…

社長は「明日、9 時に駅前で集まってください」と言っていました。
Giám đốc đã nói “ Ngày mai hãy tập trung trước ga lúc 9h “.

Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa cách kiểm tra visa úc để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

hình 1

Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

bước 2

Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

bước 3