STT | Từ/Liên từ | Cách dùng (Tiếng Việt) | Loại hình | Ví dụ (Tiếng Nhật & Tiếng Việt) |
1 | および (và) | Và, với, cùng với | N および N | 鉛筆および紙を持ってきてください。 (Please bring a pencil and a paper) <br> 私は兄と外見及び性格が大きく異なる。 (There is a big difference in appearance and personality between me and my older brother) |
2 | おまけに (thêm vào đó, hơn nữa) | Hơn nữa, và lại, ngoài ra, thêm vào đó, lại còn (to make matters worse, besides, what’s more) | Phrase おまけに | その辞書は役に立つし、おまけに高くはない。 (That dictionary is useful and in addition it is not expensive) <br> 朝寝坊して家を出るのが遅くなった。おまけに雨が降ってきた。 (I slept in the morning and left home late. To make things worse, it started raining) |
3 | かつ (đồng thời, hơn nữa) | Đồng thời, hơn nữa | N(であり)かつ N <br> Aな かつ A な <br> Vます かつ V | 必要なかつ好きなものは全部買った。 (Tôi đã mua tất cả những thứ tôi cần và thích) <br> 大学を卒業するのは、喜びかつ悲しみもあります。 (Tốt nghiệp đại học thì có cả niềm vui lẫn nỗi buồn) |
4 | さらに (hơn nữa, và lại) | Hơn nữa, và lại, ngoài ra (furthermore, more and more, again) | Phrase さらに | 私はそれについてさらに知りたい。 (I want to know even more about that) <br> こちらの料理には、すこし塩を足すと、さらに美味しくなりますよ。 (With this food, by adding a little bit of salt, it will additionally) |
5 | しかも (Hơn nữa) | Hơn nữa | Phrase しかも | 彼女は美人で頭がいい。しかも性格もいいですから皆さんは彼女のことが好きになる。 (She is beautiful and smart. Furthermore, she has a good personality and so everyone falls in love with her) <br> 彼は父親よりさらに背が高い。 (He is even taller than his father) |
6 | それに (Bên cạnh đó, hơn thế nữa, và lại) | Bên cạnh đó, hơn thế nữa, và lại | それに Phrase | これもとても美味しい、それに値段もいい。 (This is very tasty, and the price is also good) <br> このアニメはとても人気がある。それに、音楽がいい。 (This anime is very popular. In addition, it has good music) |
7 | そのうえ (Bên cạnh đó, ngoài ra, hơn thế nữa, hơn nữa là) | Bên cạnh đó, ngoài ra, hơn thế nữa, hơn nữa là | そのうえ Phrase | この仕事は面白いし、そのうえ給料がいいので す。 (This job is interesting, and in addition the pay is good) <br> 彼女は英語をできるし、そのうえ日本語も上手だ。 (She speaks English and in addition is good at Japanese) |
8 | それから (Sau đó, tiếp sau là, do đó) | Sau đó, tiếp sau là, do đó | それから Phrase | 一年前に日本に来ました。それから、日本語を勉強しています。 (I came to Japan 1 year ago. Since then, I have been studying Japanese) |


